Thi khảo sát chất luọng HSG hoa 8
Chia sẻ bởi Lê Bá Mai |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Thi khảo sát chất luọng HSG hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔNG SƠN
Trường THCS Đông Hoàng.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 20010 - 2011
BÀI SỐ 1:
CÂU 1. Khối lượng môn của kim loại Mg là 24. Tính khối lượng của 1023 nguyên tử Mg. Nếu cho lượng nguyên tử đó phản ứng hết với dung dịch HCl thì thoát ra bao nhiêu mol khí hi đrô?
CÂU 2. Tổng hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử biết rằng nó có 2 lớp electron và lớp trong cùng có 2 electron.Cho biết đó là nguyên tố nào ? Kí hiệu hóa học?
CÂU 3. Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4. Hạt nhân X có n’= p’ ( n, p, n’, p’ là số nơtron và proton của nguyên tử M và X ). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định các nguyên tử M và X .
CÂU 4. Một hợp chất khí CxHy có tỷ số khối lượng mC: mX = 6 : 1 . Biết 1 lít khí nặng 1,25 g. Hãy xác định công thức hoá học của nó?
CÂU 5: Đốt cháy hoàn toàn 13,6g hợp chất A,thì thu đ25,6g SO2 và 7,2g H2O. Xác định công thức của A
CÂU 6: Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các PTPƯ sau để được PTPƯ đúng :
a/ ?Na + ? 2Na2O b/ 2HgO t0 ? Hg + ?
c/ ? H2 + ? t0 2H2O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl3 + ?
CÂU 7. Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau : Cac bon + oxi khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng ơng trình phản ứng.
b) Cho biết khối lương cacbon dùng cho phản ứng bằng 18 kg, khối lượng oxi dùng cho phản ứng là 24 kg. Hãy tính khối khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối cacbon tác dụng bằng 8 kg, khối lượng khí cacbonic thu đbằng 22 kg, hãy tính khối cacbon còn dư khối lượng oxi đã phản ứng.
CÂU 8. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp kim loại Cu và Fe cần 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính khối chất rắn thu đtheo 2 cách.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔNG SƠN
Trường THCS Đông Hoàng
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI KHẢO SÁT SỐ 1
Câu 1: (1,5 điểm) nMg = 1023/ 6.1023= 0,167 mol => mMg = 0,167 . 24 = 4 g (0,)
Cho lượng Mg phản ứng với hi đrô
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (0,)
Theo PT = nMg = 0,167 mol (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
N =28.35/100 =10 (0.5đ)
Số p = số e =(28-10)/2 = 9 ( 0,5 )
Vẽ đúng sơ đồ (0,5đ)
Là nguyên tố Flo, ký hiệu F (0,5đ)
Câu 3: (4 điểm)
Nguyên tử M có : n – p = 4 ( n = 4 + p ( NTK = n + p = 4 + 2p
Nguyên tử X có : n’ = p’ ( NTK = 2p’
Trong MXy có 46,67% khối lượng là M nên ta có :
(1)
Mặt khác : p + y.p’ = 58 ( yp’ = 58 – p ( 2)
Thay ( 2) vào (1) ta có : 4 + 2p = . 2 (58 – p ) giải ra p = 26 và yp’ = 32
M có p = 26 ( Fe )
X thõa mãn hàm số : p’ = ( 1( y ( 3 )
y
1 2 3
P’
32(loại) 16 10,6 ( loại)
Vậy X có số proton = 16 ( S )
Câu 4: (2 điểm)
Khối lượng mol của chất
Trường THCS Đông Hoàng.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 20010 - 2011
BÀI SỐ 1:
CÂU 1. Khối lượng môn của kim loại Mg là 24. Tính khối lượng của 1023 nguyên tử Mg. Nếu cho lượng nguyên tử đó phản ứng hết với dung dịch HCl thì thoát ra bao nhiêu mol khí hi đrô?
CÂU 2. Tổng hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử biết rằng nó có 2 lớp electron và lớp trong cùng có 2 electron.Cho biết đó là nguyên tố nào ? Kí hiệu hóa học?
CÂU 3. Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4. Hạt nhân X có n’= p’ ( n, p, n’, p’ là số nơtron và proton của nguyên tử M và X ). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định các nguyên tử M và X .
CÂU 4. Một hợp chất khí CxHy có tỷ số khối lượng mC: mX = 6 : 1 . Biết 1 lít khí nặng 1,25 g. Hãy xác định công thức hoá học của nó?
CÂU 5: Đốt cháy hoàn toàn 13,6g hợp chất A,thì thu đ25,6g SO2 và 7,2g H2O. Xác định công thức của A
CÂU 6: Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các PTPƯ sau để được PTPƯ đúng :
a/ ?Na + ? 2Na2O b/ 2HgO t0 ? Hg + ?
c/ ? H2 + ? t0 2H2O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl3 + ?
CÂU 7. Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau : Cac bon + oxi khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng ơng trình phản ứng.
b) Cho biết khối lương cacbon dùng cho phản ứng bằng 18 kg, khối lượng oxi dùng cho phản ứng là 24 kg. Hãy tính khối khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối cacbon tác dụng bằng 8 kg, khối lượng khí cacbonic thu đbằng 22 kg, hãy tính khối cacbon còn dư khối lượng oxi đã phản ứng.
CÂU 8. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp kim loại Cu và Fe cần 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính khối chất rắn thu đtheo 2 cách.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔNG SƠN
Trường THCS Đông Hoàng
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI KHẢO SÁT SỐ 1
Câu 1: (1,5 điểm) nMg = 1023/ 6.1023= 0,167 mol => mMg = 0,167 . 24 = 4 g (0,)
Cho lượng Mg phản ứng với hi đrô
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (0,)
Theo PT = nMg = 0,167 mol (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
N =28.35/100 =10 (0.5đ)
Số p = số e =(28-10)/2 = 9 ( 0,5 )
Vẽ đúng sơ đồ (0,5đ)
Là nguyên tố Flo, ký hiệu F (0,5đ)
Câu 3: (4 điểm)
Nguyên tử M có : n – p = 4 ( n = 4 + p ( NTK = n + p = 4 + 2p
Nguyên tử X có : n’ = p’ ( NTK = 2p’
Trong MXy có 46,67% khối lượng là M nên ta có :
(1)
Mặt khác : p + y.p’ = 58 ( yp’ = 58 – p ( 2)
Thay ( 2) vào (1) ta có : 4 + 2p = . 2 (58 – p ) giải ra p = 26 và yp’ = 32
M có p = 26 ( Fe )
X thõa mãn hàm số : p’ = ( 1( y ( 3 )
y
1 2 3
P’
32(loại) 16 10,6 ( loại)
Vậy X có số proton = 16 ( S )
Câu 4: (2 điểm)
Khối lượng mol của chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bá Mai
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)