Thi HSG 8 co dap an

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thịnh | Ngày 17/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: thi HSG 8 co dap an thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

phòng GD & ĐT
Quảng Xương
đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 8
Năm học : 2009 - 2010

 Môn thi: Hoá học
( Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu 1: (3đ) Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có)?
1. Cho khí Oxi lần lượt tác dụng với : Sắt, Nhôm, Đồng, Lưu huỳnh, Các bon, Phốt Pho
2. Cho khí Hiđrô đi qua các ống nối tiếp, nung nóng,chứa lần lượt các chất:
MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5
Câu 2 :(5đ):
1.Cần lấy bao nhiêu (g) tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu (g) nước để pha chế được 500g dung dịch CuSO4 5%
2. A là dung dịch H2SO4 0,2M , B là dung dịch H2SO4 0,5M . Trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2: 3 được dung dịch C. Xác định nồng độ mol của C
3.Trộn tỷ lệ thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào giữa O2 và N2 để thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với H2 bằng 14,75 ?
Câu 3 : (4đ) Hoàn thành các phương trình hoá học các phản ứng xảy ra sau . Cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử ? Xác định chất nào là chất khử ? Vì sao ?
a. FeS2 + O2 Fe2O3 + ?
b. KOH + Al2(SO4)3 ? + Al(OH)3
c. FexOy + CO FeO + CO2
d. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 4:(5đ) Dẫn từ từ 8,96(l) H2 ở (đktc) qua m(g) Oxit sắt FexOy nung nóng . Sau phản ứng thu được 7,2 g H2O và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4g ( phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Viết phương trình phản ứng và tìm giá trị của m ?
Lập công thức phân tử của Oxit sắt , biết A có chứa 59,155 % khối lượng của sắt đơn chất
Câu 5 : (3đ) Hoà tan một ít NaCl vào nước được V(ml) dung dịch A có khối lượng riêng là D . Thêm V1(ml) H2O vào dung dịch A được (V+V1) ml dung dịch B có khối lượng riêng là D1 . Chứng minh rằng D > D1 biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml
Cho biết: ( Fe = 56, H = 1 , O = 16 , Cu = 64, S = 32 , N = 14 )
- Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Hướng dẫn chấm thi giao lưu h ọc sinh giỏi 8
năm học 2009- 2010
Môn : Hoá học 8

Câu
 Nội dung chính cần trả lời
Điểm


Câu 1(3đ)
1.(1.5đ)












2.(1.5đ)





Câu 2(5đ)

2.(1.5đ)











3. (1.5đ)




- Học sinh viết đầy đủ phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện mỗi phương trình hoá học cho : 0.25đ

3Fe( r) + 2 O2 (k) Fe3O4 (r)
4Al ( r) + 3 O2 (k) 2 Al2O3
2Cu ( r) + O2 (k) 2 CuO( r)
S ( r) + O2 (k) SO2(k)
C ( r) + O2(k)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thịnh
Dung lượng: 104,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)