Thi học kỳ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tài |
Ngày 15/10/2018 |
93
Chia sẻ tài liệu: thi học kỳ 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
UBND TX BUÔN HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ MÔN: SINH HỌC - LỚP9
Thời gian làm bài: 45 phút
I/MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung kiến thức đã học và các bài thực hành.
Điều kiện các mối quan hệ? Và ảnh hưởng của nó? Các loại môi trường sống của sinh vật?
Thế nào là quần xã; quần thể; Lưới thức ăn và hệ sinh thái. Những dấu hiệu đặc trưng của quần thể. Sự ô nhiễm môi trường, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
2/ Kỹ năng: - Kiểm tra kĩ năng phân tích, tổng hợp, tính độc lập làm bài của HS.
II/ HÌNH THỨC: 30% Trắc nghiệm 70% tự luận
III/ MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
40% = 4.0đ
Thông hiểu
30% = 3.0đ
Vận dụng 30% =3.0đ
Vận dụng thấp
20% = 2.0đ
Vận dụng cao
10% = 1.0đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ứng dụng di truyền
5% = 0.5đ
C2
0.25đ
C1
0.25đ
Sinh vật và môi trường
10 % = 1.0đ
C8
0.25đ
C3;4 ;9
0.75đ
Hệ sinh thái
17.5=1.75đ
C5
0.25đ
C10;12
0.5đ
C1
1.0đ
Dân số và
môi trường
22.5%=2.25đ
C 7
0.25đ
C2
2.0đ
Bảo vệ môi trường
45% = 4.5đ
C 6
0.25đ
C3
3.0đ
C 11
0.25đ
C4
1.0đ
Tổng số
16Câu=100%
100% = 10đ
10%
1.0đ
30%
3.0đ
10%
1.0đ
20%
2.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
IV/ ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM:( Mỗi câu đúng 0.25đ)
1/ Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:
a. Tạo ra các cặp gen dị hợp b. Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại
c. Chúng mang những cặp gen đồng hợp không gây hại d. Cả 3 ý trên
2/ Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:
a. Lai khác dòng b. Lai khác thứ c. Lai kinh tế d. Cả a, b, c
3/ Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?
a. Bạch đàn, lúa, lá lốt b. Tre, dừa, mít
c. Ớt, phượng, hồ tiêu d. Trầu không, ngô, lạc
4/ Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
a. Cá sấu, ếch đồng, giun đất b. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
c. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép d. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
5/ Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
a. Độ đa dạng b. Loài ưu thế c. Loài đặc trưng d. Cả a, b, c
6/ Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào thuộc loại tài nguyên tái sinh:
a. Dầu mỏ b. khoáng sản c Tài nguyên đất. d. Năng lượng gió
7/ Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là
a. Chất thải rắn b. Khí thải từ các nhà máy c. Khí nitơ d. Nước thải sinh hoạt
8/ Mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
a. Cộng sinh; b. Hội sinh; c. Cạnh tranh; d. Kí sinh
9/ Nhóm sinh vật nào thích nghi cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
a Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt. b. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
c. Nhóm sinh vật hằng nhiệt
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ MÔN: SINH HỌC - LỚP9
Thời gian làm bài: 45 phút
I/MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung kiến thức đã học và các bài thực hành.
Điều kiện các mối quan hệ? Và ảnh hưởng của nó? Các loại môi trường sống của sinh vật?
Thế nào là quần xã; quần thể; Lưới thức ăn và hệ sinh thái. Những dấu hiệu đặc trưng của quần thể. Sự ô nhiễm môi trường, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
2/ Kỹ năng: - Kiểm tra kĩ năng phân tích, tổng hợp, tính độc lập làm bài của HS.
II/ HÌNH THỨC: 30% Trắc nghiệm 70% tự luận
III/ MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
40% = 4.0đ
Thông hiểu
30% = 3.0đ
Vận dụng 30% =3.0đ
Vận dụng thấp
20% = 2.0đ
Vận dụng cao
10% = 1.0đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ứng dụng di truyền
5% = 0.5đ
C2
0.25đ
C1
0.25đ
Sinh vật và môi trường
10 % = 1.0đ
C8
0.25đ
C3;4 ;9
0.75đ
Hệ sinh thái
17.5=1.75đ
C5
0.25đ
C10;12
0.5đ
C1
1.0đ
Dân số và
môi trường
22.5%=2.25đ
C 7
0.25đ
C2
2.0đ
Bảo vệ môi trường
45% = 4.5đ
C 6
0.25đ
C3
3.0đ
C 11
0.25đ
C4
1.0đ
Tổng số
16Câu=100%
100% = 10đ
10%
1.0đ
30%
3.0đ
10%
1.0đ
20%
2.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
10%
1.0đ
IV/ ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM:( Mỗi câu đúng 0.25đ)
1/ Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:
a. Tạo ra các cặp gen dị hợp b. Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại
c. Chúng mang những cặp gen đồng hợp không gây hại d. Cả 3 ý trên
2/ Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:
a. Lai khác dòng b. Lai khác thứ c. Lai kinh tế d. Cả a, b, c
3/ Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?
a. Bạch đàn, lúa, lá lốt b. Tre, dừa, mít
c. Ớt, phượng, hồ tiêu d. Trầu không, ngô, lạc
4/ Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
a. Cá sấu, ếch đồng, giun đất b. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
c. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép d. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
5/ Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
a. Độ đa dạng b. Loài ưu thế c. Loài đặc trưng d. Cả a, b, c
6/ Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào thuộc loại tài nguyên tái sinh:
a. Dầu mỏ b. khoáng sản c Tài nguyên đất. d. Năng lượng gió
7/ Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là
a. Chất thải rắn b. Khí thải từ các nhà máy c. Khí nitơ d. Nước thải sinh hoạt
8/ Mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
a. Cộng sinh; b. Hội sinh; c. Cạnh tranh; d. Kí sinh
9/ Nhóm sinh vật nào thích nghi cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
a Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt. b. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
c. Nhóm sinh vật hằng nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tài
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)