THI HỌC KỲ 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Định | Ngày 14/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: THI HỌC KỲ 2 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII, MÔN VẬT LÍ LỚP 6.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đòn bẩy,ròng rọc
Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động.
Tác dụng của đòn bẩy là giảm và thay đổi hướng của lực tác dụng vào vật
Dùng ròng rọc động để đưa một vật lên cao, ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về hai lần đường đi.




Số câu hỏi
1

1

1



3

Số điểm
0.25

0.25

0.25



0,75

Sự nở vì nhiệt của các chất
: Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.

 Số câu hỏi
1

3

1
1

1
7

Số điểm
0,25

0,75

0.25
0.5

1.0
2,75

Sự chuyển thể của các chất
Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
Dựa vào đặc điểm về nhiệt độ của quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn của các chất để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.

Tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng bay hơi đồng thời vào nhiều yếu tố: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.



Số câu hỏi
1
1
2
1
1
1


7

Số điểm
0.25
2
0.5
1,5
0.25
2.0


6,5

TS câu hỏi
4
7
6
17

TS điểm
2.75
3,0 đ
4,25 đ
10,0 (100%)

 PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

Đề A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN VẬT LÍ – LỚP 6
Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian phát đề)

HỌ VÀ TÊN: LỚP: PHÒNG: SBD:

CHỮ KÝ GIÁM THỊ


CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1

CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2

ĐIỂM


TRẮC NGHIỆM: (Phần trắc nghiệm 3,0 điểm) Đề này gồm 02 trang
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng:
A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích chất lỏng tăng. D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
Câu 2. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
B. Nhiệt độ của băng phiến tăng.
C. Nhiệt độ của băng phiến giảm.
D. Nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 3. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng. B. Rắn, lỏng, khí. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan tới sự nóng chảy:
A. Bỏ cục nước đá vào cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 5. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật . B. Thể tích của vật .
C. Khối lượng của vật . D. Trọng lượng của vật.
Câu 6. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ. B. Diện tích mặt thoáng.
C. Gió D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 7. Người ta dùng cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Định
Dung lượng: 203,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)