Thi hoc ki II vl 6
Chia sẻ bởi Ngô Thị Phượng |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: thi hoc ki II vl 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG THCS TRÀ LINH
HỌ VÀ TÊN.............................................................
LỚP 6/.........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 6
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Khí, lỏng, rắn. B. Lỏng, rắn, khí.
C. Rắn, khí, lỏng. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 2. Tại sao ở chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại có một khe hở ?
A. Vì không thể hàn 2 thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 3. Ở nhiệt độ trong lớp học, chất nào sau đây không tồn tại ở thể lỏng?
A. Thuỷ ngân. B. Rượu. C. Nhôm. D. Nước.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
B. Xảy ra ở trên mặt thoáng của chất lỏng
C. Xảy ra đối với mọi chất lỏng
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
Câu 5. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự bay hơi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự đông đặc.
Câu 6. Chỉ ra kết luận sai.
Máy cơ đơn giản có tác dụng thay đổi đồng thời cả hướng và độ lớn của lực kéo vật là:
A. mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy.
C. ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động.
Câu 7. Sự sắp xếp chất lỏng theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít hơn đến nhiều hơn nào sau đây là đúng ?
A. Nước, dầu hỏa, rượu. B. Rượu, dầu hỏa, nước.
C. Rượu, nước, dầu hỏa. D. Dầu hỏa, nước, rượu.
Câu 8. Khi không khí trong lớp học nóng lên thì:
Thể tích không khí trong lớp tăng.
Khối lượng không khí trong lớp tăng.
Thể tích không khí trong lớp giảm.
Khối lượng riêng không khí trong lớp giảm.
Câu 9. Câu nào sau đây nói về các nhiệt kế là không đúng ?
Nhiệt kế y tế dùng để đo thân nhiệt.
Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ trong lò nấu thủy tinh.
Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độcủa nước đang sôi.
Câu 10. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C. B. 420C. C. 370C. D. 00C.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc ?
A. Đun nhựa đường. B. Đúc tượng đồng.
C. Ngọn nến đang cháy. D. Bỏ nước đá vào cốc nước lạnh.
Câu 12. Câu nào dưới đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy ?
A. Cân tạ. B. Cân đòn. C. Cân y tế. D. Cân Rô-béc-van.
PHẦN B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13 (1đ): Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm ?
Câu 14 (1đ): Sự nóng chảy là gì ? Sự đông đặc là gì ?
Câu 15 (1đ): Tại sao xung quanh nhà có nhiều cây xanh, sông, suối, ao, hồ trong sạch thì mùa hè ta cảm thấy mát mẻ, dễ chịu ?
Câu 16 (1đ): Tại sao người ta không dùng nước mà phải dùng rượu để chế tạo các nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của không khí ? Biết rằng nhiệt độ đông đặc của nước là 00C, nhiệt độ đông đặc của rượu là - 1170C.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Hết
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
TRƯỜNG THCS TRÀ LINH
HỌ VÀ TÊN.............................................................
LỚP 6/.........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 6
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Khí, lỏng, rắn. B. Lỏng, rắn, khí.
C. Rắn, khí, lỏng. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 2. Tại sao ở chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại có một khe hở ?
A. Vì không thể hàn 2 thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 3. Ở nhiệt độ trong lớp học, chất nào sau đây không tồn tại ở thể lỏng?
A. Thuỷ ngân. B. Rượu. C. Nhôm. D. Nước.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
B. Xảy ra ở trên mặt thoáng của chất lỏng
C. Xảy ra đối với mọi chất lỏng
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
Câu 5. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự bay hơi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự đông đặc.
Câu 6. Chỉ ra kết luận sai.
Máy cơ đơn giản có tác dụng thay đổi đồng thời cả hướng và độ lớn của lực kéo vật là:
A. mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy.
C. ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động.
Câu 7. Sự sắp xếp chất lỏng theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít hơn đến nhiều hơn nào sau đây là đúng ?
A. Nước, dầu hỏa, rượu. B. Rượu, dầu hỏa, nước.
C. Rượu, nước, dầu hỏa. D. Dầu hỏa, nước, rượu.
Câu 8. Khi không khí trong lớp học nóng lên thì:
Thể tích không khí trong lớp tăng.
Khối lượng không khí trong lớp tăng.
Thể tích không khí trong lớp giảm.
Khối lượng riêng không khí trong lớp giảm.
Câu 9. Câu nào sau đây nói về các nhiệt kế là không đúng ?
Nhiệt kế y tế dùng để đo thân nhiệt.
Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ trong lò nấu thủy tinh.
Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độcủa nước đang sôi.
Câu 10. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C. B. 420C. C. 370C. D. 00C.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc ?
A. Đun nhựa đường. B. Đúc tượng đồng.
C. Ngọn nến đang cháy. D. Bỏ nước đá vào cốc nước lạnh.
Câu 12. Câu nào dưới đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy ?
A. Cân tạ. B. Cân đòn. C. Cân y tế. D. Cân Rô-béc-van.
PHẦN B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13 (1đ): Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm ?
Câu 14 (1đ): Sự nóng chảy là gì ? Sự đông đặc là gì ?
Câu 15 (1đ): Tại sao xung quanh nhà có nhiều cây xanh, sông, suối, ao, hồ trong sạch thì mùa hè ta cảm thấy mát mẻ, dễ chịu ?
Câu 16 (1đ): Tại sao người ta không dùng nước mà phải dùng rượu để chế tạo các nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của không khí ? Biết rằng nhiệt độ đông đặc của nước là 00C, nhiệt độ đông đặc của rượu là - 1170C.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Hết
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Phượng
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)