Thi học kì II vật lý
Chia sẻ bởi Võ Thành Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Thi học kì II vật lý thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II NĂM 2009-2010
MÔN VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 60PHÚT
A.MA TRẬN :
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Ròng rọc (1t)
1KQ (0,25đ)
1TL(0,5đ)
0,75đ=7,5%
2.Sự nở vì nhiệt (5t)
5KQ
(1,25đ)
1TL
(1,75đ)
1TL (1,5đ)
4,5 đ =45%
3.Sự chuyển thể (6t)
6KQ
(1,5đ)
1TL
(1,75đ)
1TL
(1,5đ)
4,75đ=47,5%
TỔNG
12KQ
(3đ=30
3TL
(4đ= 40
2TL
(3đ =30%)
10đ=100%
B.ĐỀ THI
Phần nhận biết: 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
A. Hướng B. Độ lớn C. Cả hướng và độ lớn
D. Không được lợi điều gì cả.
A. Hướng
Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A/ Lỏng, rắn , khí B/ Rắn, khí, lỏng
C/ Rắn, lỏng, khí D/ Lỏng, khí, rắn .
C/ Rắn ,lỏng ,khí
Câu 3: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A/ 00C và 1000C B/ 00C và 370C
C/ -1000C và 1000C D/ 370C và 1000C
A/ 00C và 1000C
Câu 4:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C B. 420C C.370C D.200C
B. 420C
Câu 5: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật tăng . B. Khối lượng vật giảm
C. Thể tích vật tăng D. Thể tích vật giảm.
C. Thể tích vật tăng
Câu 6:Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
A. Đồng và thép. B. Nhôm và đồng
C. Thép và sắt D. Sắt và đồng.
A. Đồng và thép.
Câu 7: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A/Thể lỏng sang thể hơi . B/Thể rắn sang thể hơi .
C/Thể rắn sang thể lỏng D/Thể lỏng sang thể rắn. .
C/Thể rắn sang thể lỏng
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định
B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
D. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
Câu 9 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. 3
Câu 10: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi
C. Sự đông đặc D. Sự sôi.
A. Sự ngưng tụ.
Câu 11: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B.800C C.900C D.1000C
B/800C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A/ Nước trong cốc càng nhiều B/ Nước trong cốc càng ít.
C/Nước trong cốc càng nóng . D/Nước trong cốc càng lạnh.
C/ Nước trong cốc càng nóng
Phần hiểu: 3 TL (4đ)
Câu 1: Để kéo lá cờ lên đỉnh cột cờ người ta đã dùng máy cơ đơn giản nào? (0,5đ)
Ròng rọc cố định
Câu 2: a/Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí(1đ)
b/ Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng? (0,75đ)
a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
* Khác: các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
* Nhiệt kế rượu:
MÔN VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 60PHÚT
A.MA TRẬN :
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Ròng rọc (1t)
1KQ (0,25đ)
1TL(0,5đ)
0,75đ=7,5%
2.Sự nở vì nhiệt (5t)
5KQ
(1,25đ)
1TL
(1,75đ)
1TL (1,5đ)
4,5 đ =45%
3.Sự chuyển thể (6t)
6KQ
(1,5đ)
1TL
(1,75đ)
1TL
(1,5đ)
4,75đ=47,5%
TỔNG
12KQ
(3đ=30
3TL
(4đ= 40
2TL
(3đ =30%)
10đ=100%
B.ĐỀ THI
Phần nhận biết: 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
A. Hướng B. Độ lớn C. Cả hướng và độ lớn
D. Không được lợi điều gì cả.
A. Hướng
Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A/ Lỏng, rắn , khí B/ Rắn, khí, lỏng
C/ Rắn, lỏng, khí D/ Lỏng, khí, rắn .
C/ Rắn ,lỏng ,khí
Câu 3: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A/ 00C và 1000C B/ 00C và 370C
C/ -1000C và 1000C D/ 370C và 1000C
A/ 00C và 1000C
Câu 4:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C B. 420C C.370C D.200C
B. 420C
Câu 5: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật tăng . B. Khối lượng vật giảm
C. Thể tích vật tăng D. Thể tích vật giảm.
C. Thể tích vật tăng
Câu 6:Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
A. Đồng và thép. B. Nhôm và đồng
C. Thép và sắt D. Sắt và đồng.
A. Đồng và thép.
Câu 7: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A/Thể lỏng sang thể hơi . B/Thể rắn sang thể hơi .
C/Thể rắn sang thể lỏng D/Thể lỏng sang thể rắn. .
C/Thể rắn sang thể lỏng
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định
B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
D. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
Câu 9 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. 3
Câu 10: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi
C. Sự đông đặc D. Sự sôi.
A. Sự ngưng tụ.
Câu 11: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B.800C C.900C D.1000C
B/800C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A/ Nước trong cốc càng nhiều B/ Nước trong cốc càng ít.
C/Nước trong cốc càng nóng . D/Nước trong cốc càng lạnh.
C/ Nước trong cốc càng nóng
Phần hiểu: 3 TL (4đ)
Câu 1: Để kéo lá cờ lên đỉnh cột cờ người ta đã dùng máy cơ đơn giản nào? (0,5đ)
Ròng rọc cố định
Câu 2: a/Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí(1đ)
b/ Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng? (0,75đ)
a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
* Khác: các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
* Nhiệt kế rượu:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Dũng
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)