THI HỌC KÌ 2 Sinh 9
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huy |
Ngày 15/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: THI HỌC KÌ 2 Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN SINH: 9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh giải thích được tại sao quần thể người lại có những đặc trưng cơ bản mà quần thể khác không có.
- Biết được môi trường sống của sinh vật bao gồm những gì. Giới hạn sinh thái là gì.
- Nêu được Quần xã là gì. Đặc trưng của quần thể người
- Nêu được ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân các biện pháp khắc phục.
- Nắm được chuỗi thức ăn của sinh vật.
b. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng trình bày , diễn đạt kiến thức .
- Viết chuỗi thức ăn
c. Thái độ
- Học sinh có ý thức tự giác nghiêm túc khi làm bài
- Có ý thức bảo vệ môi trường
II. Ma trận- Đề- Đáp án
1.Ma trận đề:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sinh vật và môi trường
Biết được môi trường sống của sinh vật bao gồm những gì. Mối quan hệ của cùng loài của sinh vật
Hiểu được ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt.
Số câu
Số điểm
2(C1,4)
1
1(C3)
0,5
3
1,5
Hệ sinh thái
Biết được dấu hiệu điển hình của một quần xã
Hiểu được giới hạn chịu đựng của sinh vật gọi là gì
Quần thể người có những đặc trưng cơ bản nào mà quần thể sinh vật khác không có
Giải thích được vì sao quần thể người lại có những đặc trưng mà quần thể khác không có.
Vẽ được chuỗi thức ăn từ những sinh vật cho trước
Số câu
Số điểm
2(C5,6)
1
1(C2)
0,5
1(C7)
2
1(C9)
2
4
5,5
Con người, dân số và môi trường
Hiểu được ô nhiễm môi trường là gì. Nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Số câu
Số điểm
1(C8)
3
1
3
Tổng
2
1
5
2
10
%
20
60
20
100
2. Đề:
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của sinh vật gồm những gì?
A. Môi trường không khí B.Môi trường đất, nước
C. Môi trường sinh vật D. Môi trường đất, nước, không khí, sinh vật.
Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Giới hạn sinh thái B. Khả năng cơ thể
C. Tác động sinh thái D. Sức bền cơ thể
Câu 3. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là .
A. Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém B. Chỉ quan tâm đến kiểu hình
C. Tạo được giống mới có năng suất cao D. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
Câu 4. Sinh vật cùng loài có các mối quan hệ:
A. Hổ trợ, cạnh tranh B. Cộng sinh, kí sinh
C. Hội sinh, canh tranh D. Kí sinh, hội sinh
Câu 5. Số lượng các loài trong quần xã được thể hiện:
A. Độ đa dạng, độ nhiều, loài ưu thế B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp
C. Độ nhiều, độ thường gặp, loài đặc trưng D. Độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng
Câu 6. Thành phần loài trong quần xã được thể hiện:
A. Độ đa dạng, độ nhiều B. Độ đa dạng, độ thường gặp
C. Độ nhiều, loài đặc trưng D. Loài ưu thế, loài đặc trưng
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Quần thể người có những đặc trưng cơ bản nào mà quần thể sinh vật khác không có? Tại sao lại có sự khác nhau đó?
Câu 8. (3điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường và biện pháp khắc phục
Câu 9. (2điểm) Vẽ 4 chuỗi thức ăn từ những sinh vật sau: Cây cỏ, vi khuẩn, chuột, rắn, gà, diều hâu, hươu,
MÔN SINH: 9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh giải thích được tại sao quần thể người lại có những đặc trưng cơ bản mà quần thể khác không có.
- Biết được môi trường sống của sinh vật bao gồm những gì. Giới hạn sinh thái là gì.
- Nêu được Quần xã là gì. Đặc trưng của quần thể người
- Nêu được ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân các biện pháp khắc phục.
- Nắm được chuỗi thức ăn của sinh vật.
b. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng trình bày , diễn đạt kiến thức .
- Viết chuỗi thức ăn
c. Thái độ
- Học sinh có ý thức tự giác nghiêm túc khi làm bài
- Có ý thức bảo vệ môi trường
II. Ma trận- Đề- Đáp án
1.Ma trận đề:
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sinh vật và môi trường
Biết được môi trường sống của sinh vật bao gồm những gì. Mối quan hệ của cùng loài của sinh vật
Hiểu được ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt.
Số câu
Số điểm
2(C1,4)
1
1(C3)
0,5
3
1,5
Hệ sinh thái
Biết được dấu hiệu điển hình của một quần xã
Hiểu được giới hạn chịu đựng của sinh vật gọi là gì
Quần thể người có những đặc trưng cơ bản nào mà quần thể sinh vật khác không có
Giải thích được vì sao quần thể người lại có những đặc trưng mà quần thể khác không có.
Vẽ được chuỗi thức ăn từ những sinh vật cho trước
Số câu
Số điểm
2(C5,6)
1
1(C2)
0,5
1(C7)
2
1(C9)
2
4
5,5
Con người, dân số và môi trường
Hiểu được ô nhiễm môi trường là gì. Nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Số câu
Số điểm
1(C8)
3
1
3
Tổng
2
1
5
2
10
%
20
60
20
100
2. Đề:
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của sinh vật gồm những gì?
A. Môi trường không khí B.Môi trường đất, nước
C. Môi trường sinh vật D. Môi trường đất, nước, không khí, sinh vật.
Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Giới hạn sinh thái B. Khả năng cơ thể
C. Tác động sinh thái D. Sức bền cơ thể
Câu 3. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là .
A. Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém B. Chỉ quan tâm đến kiểu hình
C. Tạo được giống mới có năng suất cao D. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
Câu 4. Sinh vật cùng loài có các mối quan hệ:
A. Hổ trợ, cạnh tranh B. Cộng sinh, kí sinh
C. Hội sinh, canh tranh D. Kí sinh, hội sinh
Câu 5. Số lượng các loài trong quần xã được thể hiện:
A. Độ đa dạng, độ nhiều, loài ưu thế B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp
C. Độ nhiều, độ thường gặp, loài đặc trưng D. Độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng
Câu 6. Thành phần loài trong quần xã được thể hiện:
A. Độ đa dạng, độ nhiều B. Độ đa dạng, độ thường gặp
C. Độ nhiều, loài đặc trưng D. Loài ưu thế, loài đặc trưng
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Quần thể người có những đặc trưng cơ bản nào mà quần thể sinh vật khác không có? Tại sao lại có sự khác nhau đó?
Câu 8. (3điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường và biện pháp khắc phục
Câu 9. (2điểm) Vẽ 4 chuỗi thức ăn từ những sinh vật sau: Cây cỏ, vi khuẩn, chuột, rắn, gà, diều hâu, hươu,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huy
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)