Thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Hồng Nhị |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: thi học kì 2 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS TT Trần văn Thời ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tổ:Văn – Sử - GDCD Môn: Lịch sử lớp 6, năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra năm nào?
A. năm 40 B. năm 248 C. năm 542 D. năm 722
Câu 2. Mai Hắc Đế là:
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục C. Phùng Hưng D. Mai Thúc Loan
Câu 3. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở:
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 4. Hai Bà Trưng hi sinh ở đâu?
A. Cấm Khê B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Mê Linh.
Câu 5. “Dưới nước lụt, trên mây mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt…” đó là đặc điểm của vùng đất nào?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 6. Hai Bà Trưng hi sinh vào thời gian nào?
A. Mùa xuân năm 40 B. Tháng 4, năm 42
C. Tháng 4, năm 43 D. Ngày 6, tháng Hai, năm 43 âm lịch
Câu 7. Chiến thắng của Ngô Quyền diễn ra ở đâu?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Sông Bạch Đằng D. Cấm Khê
Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền diễn ra năm nào?
A. năm 542 B. năm 544 C. năm 722 D. năm 938
Câu 9. Bà Triệu đánh quân xâm lược nào?
A. Quân Hán B. Quân Ngô C. Quân Lương D. Quân Đường
Câu 10. Hoằng Tháo là tướng của triều đại nào?
A. Triều Đông Hán B. Triều Ngô C. Triều Lương D. Triều Nam Hán
Câu 11. Sau hơn 1000 năm bị đô hộ dân tộc ta vẫn giữ được điều gì? (chọn 2 đáp án đúng trong các đáp án sau):
A. Chữ Viết B. Tiếng nói C. Tục ăn trầu D. Tục hỏa táng
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 12. (2 điểm) Lý bí đã làm gì sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa chống quân Lương? Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặt tên nước là Vạn Xuân?
Câu 13. (2điểm) Nhà Hán làm gì để đồng hoá dân tôc ta? Vì sao chính sách này là thâm hiểm nhất?
Câu 14. (3 điểm) Em hãy trình bày chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền? Ý nghĩa?
--Hết—
Trường THCS TT Trần văn Thời ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tổ:Văn – Sử - GDCD Môn: Lịch sử lớp 6, năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Mê Linh là quê hương của nhân vật lịch sử nào?
A. Bà Triệu B. Hai Bà Trưng C. Lý Bí D. Triệu Quang Phục
Câu 2. Dạ Trạch Vương là tên hiệu của ai?
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục C. Phùng Hưng D. Mai Thúc Loan
Câu 3. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 4. Hai Bà Trưng hi sinh ở đâu?
A. Cấm Khê B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Mê Linh.
Câu 5. “Dưới nước lụt, trên mây mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt…” đó là đặc điểm của vùng đất nào?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 6. Hai Bà Trưng hi sinh vào thời gian nào?
A. Mùa xuân năm 40 B. Ngày 6, tháng Hai, năm 43 âm lịch
C. Tháng
Tổ:Văn – Sử - GDCD Môn: Lịch sử lớp 6, năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra năm nào?
A. năm 40 B. năm 248 C. năm 542 D. năm 722
Câu 2. Mai Hắc Đế là:
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục C. Phùng Hưng D. Mai Thúc Loan
Câu 3. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở:
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 4. Hai Bà Trưng hi sinh ở đâu?
A. Cấm Khê B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Mê Linh.
Câu 5. “Dưới nước lụt, trên mây mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt…” đó là đặc điểm của vùng đất nào?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 6. Hai Bà Trưng hi sinh vào thời gian nào?
A. Mùa xuân năm 40 B. Tháng 4, năm 42
C. Tháng 4, năm 43 D. Ngày 6, tháng Hai, năm 43 âm lịch
Câu 7. Chiến thắng của Ngô Quyền diễn ra ở đâu?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Sông Bạch Đằng D. Cấm Khê
Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền diễn ra năm nào?
A. năm 542 B. năm 544 C. năm 722 D. năm 938
Câu 9. Bà Triệu đánh quân xâm lược nào?
A. Quân Hán B. Quân Ngô C. Quân Lương D. Quân Đường
Câu 10. Hoằng Tháo là tướng của triều đại nào?
A. Triều Đông Hán B. Triều Ngô C. Triều Lương D. Triều Nam Hán
Câu 11. Sau hơn 1000 năm bị đô hộ dân tộc ta vẫn giữ được điều gì? (chọn 2 đáp án đúng trong các đáp án sau):
A. Chữ Viết B. Tiếng nói C. Tục ăn trầu D. Tục hỏa táng
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 12. (2 điểm) Lý bí đã làm gì sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa chống quân Lương? Em có suy nghĩ gì về việc Lý Bí đặt tên nước là Vạn Xuân?
Câu 13. (2điểm) Nhà Hán làm gì để đồng hoá dân tôc ta? Vì sao chính sách này là thâm hiểm nhất?
Câu 14. (3 điểm) Em hãy trình bày chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền? Ý nghĩa?
--Hết—
Trường THCS TT Trần văn Thời ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tổ:Văn – Sử - GDCD Môn: Lịch sử lớp 6, năm học 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Mê Linh là quê hương của nhân vật lịch sử nào?
A. Bà Triệu B. Hai Bà Trưng C. Lý Bí D. Triệu Quang Phục
Câu 2. Dạ Trạch Vương là tên hiệu của ai?
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục C. Phùng Hưng D. Mai Thúc Loan
Câu 3. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 4. Hai Bà Trưng hi sinh ở đâu?
A. Cấm Khê B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Mê Linh.
Câu 5. “Dưới nước lụt, trên mây mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt…” đó là đặc điểm của vùng đất nào?
A. Mê Linh. B. Hát Môn C. Lãng Bạc D. Cấm Khê
Câu 6. Hai Bà Trưng hi sinh vào thời gian nào?
A. Mùa xuân năm 40 B. Ngày 6, tháng Hai, năm 43 âm lịch
C. Tháng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Nhị
Dung lượng: 194,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)