Thi hoa 8 Trieu 09-10hk1
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Triều |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Thi hoa 8 Trieu 09-10hk1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo Dục Phan Thiết
Trường THCS Nguyễn Thông
Tên:…………………………
Lớp: ……..
Đề Kiểm Tra HKI. Năm học: 2009 – 2010.
Môn: Hóa Học 8. Thời gian 45 phút. Không kể phát đề.
Điểm:
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo1
Giám khảo2
Câu 1: (2 điểm). Phát biểu quy tắc hóa trị, viết biểu thức minh họa. Áp dụng. xác định hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3.
Câu 2: (2 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức minh họa. Áp dụng, tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng khi đốt chất 1,2 g cacbon trong không khí thu được 4,4 gam khí cacbonđioxit.
Câu 3: (1 điểm). Cấu tạo của nguyên tử. Tại sao nói nguyên tử trung hòa về điện?
Câu 4: (2 điểm). Tính số phân tử và khối lượng của:
a) 0,25 mol CuSO4
b) 0,05 mol CO2
Câu 5: (1 điểm). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) Al + O2 → Al2O3
b) Al + Cl2 → AlCl3
Câu 6: (2 điểm). Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
( Cho: Cu = 64; C = 12; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; Al = 27, S = 32 ).
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án: Biểu điểm. Hóa Học 8. năm học 2009 – 2010. GV: Phạm Hữu Triều.
Câu 1: (2 điểm).
Phát biểu quy tắc hóa trị. (1 điểm).
Trong công thức hóa học (2 nguyên tố HH trở lên) tích của trị số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Biểu thức minh họa. a.x = b.y trong đó a,b là hóa trị của nguyên tố. x,y là chỉ số. 0,5 điểm
Áp dụng: hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3 là:
Gọi a là hóa trị của Fe. Ta có. a.2 = II.3 ( a = III. Vậy Fe có hóa trị III. 0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm).
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. (1 điểm).
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Viết biểu thức minh họa. 0,5 điểm A + B ( C + D
mA + mB = mC + mD
Áp dụng. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là: C + O2 ( CO2.
mC + mO2 = m CO2 ( mO2 = mCO2 – mC = 4,4 – 1,2 = 3,2 g. 0,5 điểm
Câu 3: (1 điểm)..
Cấu tạo của nguyên tử: Hạt nhân: proton mang điện tích dương và nơtron mang điện tích âm.
(0,5điểm) Vỏ: có các elec tron quay xunh quanh hạt nhân mang điện tích âm.
Nguyên tử trung hòa về điện là do số e = số p. 0,5 điểm
Câu 4: (2 điểm).
a) Tính số phân tử 0,25 mol CuSO4. N = 0,25.6.1023 = 1,5.1023 phân tử. 0,5 điểm
Khối lượng của 0,25 mol CuSO4. m = n.M = 0,25.160 = 32 g. 0,5 điểm
b) Tính số phân tử 0,05 mol CO2. N = 0,05.6.1023 = 0,3.1023 phân tử. 0,5 điểm
Khối lượng của 0,05 mol CO2. m = n.M = 0,05.44 = 2,2 g. 0,5 điểm
Trường THCS Nguyễn Thông
Tên:…………………………
Lớp: ……..
Đề Kiểm Tra HKI. Năm học: 2009 – 2010.
Môn: Hóa Học 8. Thời gian 45 phút. Không kể phát đề.
Điểm:
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo1
Giám khảo2
Câu 1: (2 điểm). Phát biểu quy tắc hóa trị, viết biểu thức minh họa. Áp dụng. xác định hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3.
Câu 2: (2 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức minh họa. Áp dụng, tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng khi đốt chất 1,2 g cacbon trong không khí thu được 4,4 gam khí cacbonđioxit.
Câu 3: (1 điểm). Cấu tạo của nguyên tử. Tại sao nói nguyên tử trung hòa về điện?
Câu 4: (2 điểm). Tính số phân tử và khối lượng của:
a) 0,25 mol CuSO4
b) 0,05 mol CO2
Câu 5: (1 điểm). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) Al + O2 → Al2O3
b) Al + Cl2 → AlCl3
Câu 6: (2 điểm). Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
( Cho: Cu = 64; C = 12; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; Al = 27, S = 32 ).
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án: Biểu điểm. Hóa Học 8. năm học 2009 – 2010. GV: Phạm Hữu Triều.
Câu 1: (2 điểm).
Phát biểu quy tắc hóa trị. (1 điểm).
Trong công thức hóa học (2 nguyên tố HH trở lên) tích của trị số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Biểu thức minh họa. a.x = b.y trong đó a,b là hóa trị của nguyên tố. x,y là chỉ số. 0,5 điểm
Áp dụng: hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3 là:
Gọi a là hóa trị của Fe. Ta có. a.2 = II.3 ( a = III. Vậy Fe có hóa trị III. 0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm).
Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. (1 điểm).
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Viết biểu thức minh họa. 0,5 điểm A + B ( C + D
mA + mB = mC + mD
Áp dụng. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là: C + O2 ( CO2.
mC + mO2 = m CO2 ( mO2 = mCO2 – mC = 4,4 – 1,2 = 3,2 g. 0,5 điểm
Câu 3: (1 điểm)..
Cấu tạo của nguyên tử: Hạt nhân: proton mang điện tích dương và nơtron mang điện tích âm.
(0,5điểm) Vỏ: có các elec tron quay xunh quanh hạt nhân mang điện tích âm.
Nguyên tử trung hòa về điện là do số e = số p. 0,5 điểm
Câu 4: (2 điểm).
a) Tính số phân tử 0,25 mol CuSO4. N = 0,25.6.1023 = 1,5.1023 phân tử. 0,5 điểm
Khối lượng của 0,25 mol CuSO4. m = n.M = 0,25.160 = 32 g. 0,5 điểm
b) Tính số phân tử 0,05 mol CO2. N = 0,05.6.1023 = 0,3.1023 phân tử. 0,5 điểm
Khối lượng của 0,05 mol CO2. m = n.M = 0,05.44 = 2,2 g. 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Triều
Dung lượng: 12,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)