Thi học k ii

Chia sẻ bởi Đỗ Hồng Thơm | Ngày 17/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: thi học k ii thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC:2010.-2011.
HUYỆN BA TƠ Môn: Toán7
******************* Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường TH & THCS Ba Điền Ngày thi …………….
Họ và tên: …………………………. Lớp …..
 SBD……..

Điểm
Lời phê của giáo viên




CK.Giám khảo
(Ghi rõ họ và tên)
CK.Giám thị
(Ghi rõ họ và tên)




Học sinh làm bài ngay trên giấy này
Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 30 học sinh ở lớp 7A của một trường được thầy giáo dạy toán thống kê lại trong bảng sau:






Lập bảng “tần số”
Tính số trung bình cộng
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau tại m = - 1 , n = 2
4m – 2n
3m + n + 4
Bài 3: (1 điểm) Tính
25xy2 + 55xy2
25xy2 - 55xy2
Bài 4: (2 điểm) Cho hai đa thức
P(x) = x5 + 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2
Q(x) = 5x4 – x3 + x2 – 2x3 + 3x2
Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
Tính P(x) + Q(x)
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
∆ABC = ∆HBE
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
EK = EC
AE < BC
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ II
Bài 1
a. (1 điểm) Bảng “Tần số”
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần số (n)
1
2
7
7
5
4
3
1

 b. (1 điểm) Trung bình cộng

Bài 2: Tại m = -1 , n = 2 ta có
(0,5 điểm) 4m – 2n = 4. (-1) – 2.2 = 0
(0,5 điểm) 3m + n + 4 = 3. (-1) + 2 + 4 = 3
Bài 3:
a.(0,5 điểm) 25xy2 + 55xy2 = 80xy2
b.(0,5 điểm) 25xy2 - 55xy2 = - 30xy2
Bài 4:
a.(1 điểm) Sắp xếp các biến của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biết P(x) = x5 + 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 = x5 + 7x4 –9x3 +2x2 (0,5 điểm)
Q(x) = 5x4 – x3 + x2 – 2x3 + 3x2 = 5x4 – 3x3 + 4x2 (0,5 điểm)
b. (1 điểm) P(x) + Q(x) = x5 + 7x4 –9x3 +2x2 + 5x4 – 3x3 + 4x2 = x5 + 12x4 – 12x3 + 6x2
Bài 5:







B



























 H














 A







 E

 C
































K
















a. (0,5 điểm) Xét ∆ABE và ∆HBE có:
ABE = HBE và BE cạnh huyền chung
Suy ra ∆ABE = ∆HBE (cạnh huyền – góc nhọn)
b ∆ABE = ∆HBE (cmt) suy ra AE = EH,
AEB = HEB các cạnh góc tương ứng
suy ra ∆AE H cân tại E và EB phân giác
theo tính chất của tam giác cân nên suy ra EB là trung trực (1 điểm)
c. xét hai tam giác vuông AEK và HEK có:
AEK = HEK (đối đỉnh); EA = EH (cmt)
Suy ra ∆AEK = ∆HEK suy ra EK = EC ( cạnh tương ứng) (1 điểm)
d. ∆ABC có BC > AC mà AC = AE +EC nên suy ra AE < BC (1 điểm)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hồng Thơm
Dung lượng: 11,06KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)