THI HKII VL6

Chia sẻ bởi Đặng Minh Vũ | Ngày 14/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: THI HKII VL6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

THCS Cù Chính Lan KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………… Môn: VẬT LÝ 6. Năm học :2010-2011
Lớp:……... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)




PHẦN I: (6 đ) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất? (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Chọn kết luận không đúng trong các kết luận dưới đây:
a.Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi. b. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi.
c.Chất rắn co dãn theo nhiệt độ. d.Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định.
Câu 2: Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều,cách nào đúng?
a.Rắn- Khí –Lỏng ; b. Rắn- Lỏng-Khí ; c. Lỏng- Rắn-Khí ; d.Lỏng-Khí- Rắn
Câu 3: Tại sao chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại có một khe hở?
a. Vì không thể hàn 2 thanh ray lại được. b. Vì để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
c. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. d. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
a.Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. b.Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên.
c. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra. d. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
Câu 5: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng?
Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.
Trong thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.
Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
Cả trong thời gian nóng chảy và đông đặc nhiệt độ đều không thay đổi.
Câu 6: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
Ngọn nến đang cháy. b. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra.
c. Xi măng đông cứng lại. d. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra.
Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
a. Nước trong cốc càng nhiều. b. Nước trong cốc càng ít.
c. Nước trong cốc càng nóng. d. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 8: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Nhiệt độ của chất lỏng. b. Lượng chất lỏng.
c. Diện tích mặt thóang chất lỏng. d. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?
a. Sương đọng trên lá cây. b. Có thể nhìn thấy hơi thở vào những ngày trời lạnh.
c. Những ngày nắng hạn nước trong ao hồ cạn dần. d. Hà hơi vào mặt gương thấy gương mờ đi.
Câu 10: Các bình ở hình bên chứa cùng một lượng nước. Để các bình vào trong cùng một phòng. Hỏi nước trong bình nào cạn nhanh nhất?
a. Bình 1. b. Bình 2.
c. Nước trong 3 bình cạn như nhau. d. Bình 3.
Câu11: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng:
a. Tăng dần lên. b. Giảm dần đi.
c. Khi tăng khi giảm. d. Không thay đổi.
Câu 12: Nước sôi ở bao nhiêu oF?
a. 100 b. 212 c. 32 d. 180
II: Tự luận (4 đ)
Câu1:(2 đ) Hãy tính: a/ 960F ứng với bao nhiêu 0C
b/ 300C ứng với bao nhiêu 0F
c/ – 400C ứng với bao nhiêu 0F
d/ 140F ứng với bao nhiêu 0C
Câu 2: (2 đ)Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi Nhiệt độ ( 0C )
nhiệt độ theo thời gian của băng phiến. D
a/ Đoạn AB , BC ứng với quá trình nào? B C
b/ Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là bao nhiêu? 80
c/ Quá trình nóng chảy diễn ra bao lâu? A
d/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 10 băng phiến ở thể gì?

0 5 10 Thời gian (phút)
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….…………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II VẬT LÝ 6
Phần I:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Minh Vũ
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)