THI HKII - TOAN 3
Chia sẻ bởi Phùng Thị Sen |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: THI HKII - TOAN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH
Lớp : 3/
Họ và tên:………………………..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TOÁN – Lớp 3
Ngày thi:
GIÁM THỊ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm ba mươi hai
87 132
32 694
Mười tám nghìn hai trăm ba mươi bảy
56 381
Chín mươi ba nghìn không trăm bảy mươi
Bài 2:
8000 . . . . 7999 + 1
65 473 + 4 . . . . 65 475
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
3548 + 9256 7358 – 3602
15180 x 5 42738 : 5
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 3giờ 20phút
B. 4giờ 15phút
C. 4giờ kém 15phút
b/ Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 04 là thứ năm thì ngày 01 tháng 05 là:
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 5:
a/ Viết các số 59 825 ; 59 285 ; 59 258 ; 59 852 theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Viết các số 47 368 ; 47 638 ; 47 386 ; 47 683 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 6: Tìm x:
x x 5 = 6005 x : 4 = 3608
Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 9cm.
Chu vi hình vuông là:
Diện tích hình vuông là:
Bài 8: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 9 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIA,Ù CHO ĐIỂM
Toán 3 – HKII – Năm học:
Bài 1: (1 điểm)
Đọc hoặc viết đúng mỗi số đạt 0.25đ.
Bài 2: (1 điểm)
Điền đúng mỗi dấu đạt 0.5đ.
Bài 3: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5đ
Bài 4: (1 điểm)
a/ B
b/ A
Bài 5: ( 1điểm)
Viết đúng thứ tự mỗi câu đạt 0.5đ
a/ 59258 ; 59285 ; 59825 ; 59852.
b/ 47683 ; 47638 ; 47386 ; 47368.
Bài 6: (1 điểm)
HS làm đúng mỗi câu đạt 0.5đ (Mỗi bước tính đúng 0.25đ).
Bài 7: (1 điểm)
HS tính đúng mỗi câu đạt 0.5đ
Bài 8: (2 điểm)
Bài toán giải bằng hai phép tính.
Viết mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm.
Không ghi đáp số trừ 0.25đ.
Lớp : 3/
Họ và tên:………………………..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TOÁN – Lớp 3
Ngày thi:
GIÁM THỊ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm ba mươi hai
87 132
32 694
Mười tám nghìn hai trăm ba mươi bảy
56 381
Chín mươi ba nghìn không trăm bảy mươi
Bài 2:
8000 . . . . 7999 + 1
65 473 + 4 . . . . 65 475
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
3548 + 9256 7358 – 3602
15180 x 5 42738 : 5
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 3giờ 20phút
B. 4giờ 15phút
C. 4giờ kém 15phút
b/ Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 04 là thứ năm thì ngày 01 tháng 05 là:
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 5:
a/ Viết các số 59 825 ; 59 285 ; 59 258 ; 59 852 theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Viết các số 47 368 ; 47 638 ; 47 386 ; 47 683 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 6: Tìm x:
x x 5 = 6005 x : 4 = 3608
Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 9cm.
Chu vi hình vuông là:
Diện tích hình vuông là:
Bài 8: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 9 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIA,Ù CHO ĐIỂM
Toán 3 – HKII – Năm học:
Bài 1: (1 điểm)
Đọc hoặc viết đúng mỗi số đạt 0.25đ.
Bài 2: (1 điểm)
Điền đúng mỗi dấu đạt 0.5đ.
Bài 3: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5đ
Bài 4: (1 điểm)
a/ B
b/ A
Bài 5: ( 1điểm)
Viết đúng thứ tự mỗi câu đạt 0.5đ
a/ 59258 ; 59285 ; 59825 ; 59852.
b/ 47683 ; 47638 ; 47386 ; 47368.
Bài 6: (1 điểm)
HS làm đúng mỗi câu đạt 0.5đ (Mỗi bước tính đúng 0.25đ).
Bài 7: (1 điểm)
HS tính đúng mỗi câu đạt 0.5đ
Bài 8: (2 điểm)
Bài toán giải bằng hai phép tính.
Viết mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm.
Không ghi đáp số trừ 0.25đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Sen
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)