Thi HKII - Sinh 9
Chia sẻ bởi Trần Uy Cường |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Thi HKII - Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Di truyền và biến dị
Chương VI:
ứng dụng di truyền học
(4 tiết)
- Nêu được vai trò của tự thụ phấn và giao phối gần.
- Nêu được các pp tạo ưu thế lai ở động- thực vật
Giải thích được
nguyên nhân hiện tượng thoái hoá
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
1
3
30%
3
3,5
35 %
Sinh vật và môi trường
Chương I:
Sinh vật và môi trường (6 tiết)
- Nêu được khái niệm môi trường.
- Kể tên được các loại môi trường
Hiểu được mối quan hệ giữa các loài sinh vật
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
2
4
40 %
Chương II: Hệ sinh thái
(4 tiết)
Phân biệt được quần xã sinh vật. Biết được đặc trưng cơ bản của quần thể
Vẽ được sơ đồ lưới thức ăn và xác định được mắt xích chung
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
1
2
20 %
3
2,5
25 %
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 30%
TL % = 70%
5
3
30%
2
5
50%
1
2
20%
8
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
LỚP: 9 MÔN: SINH HỌC
HỌ VÀ TÊN:…………………….. THỜI GIAN: 60 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ:
A / TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật: (1đ)
a. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. b. Các loài thực vật trên một cánh đồng.
c. Đàn voi trong rừng rậm châu Phi. d. Đồi cọ.
Câu 2:Để tạo ưu thế lai ở thực vật, ,người ta dùng phương pháp:
a. Lai khác dòng. b. Lai khác thứ
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng.
Câu 3:Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể sinh vật:
a. Mật độ. b. Thành phần nhóm tuổi.
c. Tỉ lệ giới tính d. Độ thường gặp
Câu 4: Trong chọn giống, dùng phương tự thụ phấn hay giao phối gần là để:
a. Tạo giống mới. b. Tạo dòng thuần.
c. Tạo ưu thế lai d. Cải tạo giống
2. Hãy cho biết các ví dụ sau chỉ mối quan hệ gì giữa các sinh vật khác loài: (2đ)
Ví dụ
Mối quan hệ
1
Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối, giúp mối tiêu hóa xenlulozo.
2
Cây tầm gửi sống trên thân cây chủ
3
Mèo ăn thịt chuột
4
“ Công làm lúa là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”. Câu này nói nên mối quan hệ gì giữa lúa và cỏ
5
Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, mối
6
Tảo và nấm làm thành cơ thể điạ y.
7
Chim ăn sâu.
8
Dê và bò cùng ăn cỏ trên một đồng cỏ
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm): Hiện tượng thoái hoá là gì? Nêu nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá?
Câu 2. (2 điểm): Môi trường sống của sinh vật là gì? Kể tên các loại môi trường sống?
Câu 3. (2 điểm): Cho các sinh vật sau: Cỏ, hổ, mèo rừng, sâu ăn lá, dê, thỏ, chim, vi sinh vật.
Hãy vẽ sơ đồ lưới
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Di truyền và biến dị
Chương VI:
ứng dụng di truyền học
(4 tiết)
- Nêu được vai trò của tự thụ phấn và giao phối gần.
- Nêu được các pp tạo ưu thế lai ở động- thực vật
Giải thích được
nguyên nhân hiện tượng thoái hoá
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
1
3
30%
3
3,5
35 %
Sinh vật và môi trường
Chương I:
Sinh vật và môi trường (6 tiết)
- Nêu được khái niệm môi trường.
- Kể tên được các loại môi trường
Hiểu được mối quan hệ giữa các loài sinh vật
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2
20 %
1
2
20 %
2
4
40 %
Chương II: Hệ sinh thái
(4 tiết)
Phân biệt được quần xã sinh vật. Biết được đặc trưng cơ bản của quần thể
Vẽ được sơ đồ lưới thức ăn và xác định được mắt xích chung
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5 %
1
2
20 %
3
2,5
25 %
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
TN %= 30%
TL % = 70%
5
3
30%
2
5
50%
1
2
20%
8
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
LỚP: 9 MÔN: SINH HỌC
HỌ VÀ TÊN:…………………….. THỜI GIAN: 60 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ:
A / TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật: (1đ)
a. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. b. Các loài thực vật trên một cánh đồng.
c. Đàn voi trong rừng rậm châu Phi. d. Đồi cọ.
Câu 2:Để tạo ưu thế lai ở thực vật, ,người ta dùng phương pháp:
a. Lai khác dòng. b. Lai khác thứ
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng.
Câu 3:Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể sinh vật:
a. Mật độ. b. Thành phần nhóm tuổi.
c. Tỉ lệ giới tính d. Độ thường gặp
Câu 4: Trong chọn giống, dùng phương tự thụ phấn hay giao phối gần là để:
a. Tạo giống mới. b. Tạo dòng thuần.
c. Tạo ưu thế lai d. Cải tạo giống
2. Hãy cho biết các ví dụ sau chỉ mối quan hệ gì giữa các sinh vật khác loài: (2đ)
Ví dụ
Mối quan hệ
1
Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối, giúp mối tiêu hóa xenlulozo.
2
Cây tầm gửi sống trên thân cây chủ
3
Mèo ăn thịt chuột
4
“ Công làm lúa là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”. Câu này nói nên mối quan hệ gì giữa lúa và cỏ
5
Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, mối
6
Tảo và nấm làm thành cơ thể điạ y.
7
Chim ăn sâu.
8
Dê và bò cùng ăn cỏ trên một đồng cỏ
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm): Hiện tượng thoái hoá là gì? Nêu nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá?
Câu 2. (2 điểm): Môi trường sống của sinh vật là gì? Kể tên các loại môi trường sống?
Câu 3. (2 điểm): Cho các sinh vật sau: Cỏ, hổ, mèo rừng, sâu ăn lá, dê, thỏ, chim, vi sinh vật.
Hãy vẽ sơ đồ lưới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Uy Cường
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)