THI HKI vat ly6+ma tran+ dap an
Chia sẻ bởi Trần Thanh Sang |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: THI HKI vat ly6+ma tran+ dap an thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 18
Tiết 18: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 15 theo PPCT (sau khi học xong bài 14:Mặt phẳng nghiêng)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,máy cơ đơn giản.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh để có hướng điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh.
II.Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% trắc nghiệm,40% tự luận)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
Độ dài,thể tích
3
2
1,4
1,6
7, 8
8,9
Khối lượng.Lực
10
8
5,6
4,4
31,1
24,4
Máy cơ đơn giản
5
4
2,8
2,2
15,6
12,2
Tổng số
18
14
9,8
8,2
54,5
45,5
2.Tính số câu hỏi:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Số câu
TN
TL
Độ dài,thể tích
16.7
2,0~2 câu
2 câu~5,0h
1,0 đ
Khối lượng.Lực
55.6
6.7~7 câu
6 câu~20 ph
1 câu-10ph
4 đ+3 đ
Máy cơ đơn giản
27.8
3.3~3 câu
2 câu~5,0 ph
1 câu ~5ph
1,0đ+1,0 đ
Tổng số
100
12 câu
10câu~25 ph
2câu-15ph
10 điểm
3.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài, đo thể tích
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2 (5’)
C3.1
C2.2
2 câu
Số điểm
1,0
1,0 đ
Khối lượng và lực
5.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
8. Nêu được đơn vị đo lực.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
11.Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
12.Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
13.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
14.Nêu được ví dụ về một số lực.
15.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
16.Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một
Tiết 18: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 15 theo PPCT (sau khi học xong bài 14:Mặt phẳng nghiêng)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,máy cơ đơn giản.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh để có hướng điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh.
II.Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% trắc nghiệm,40% tự luận)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
Độ dài,thể tích
3
2
1,4
1,6
7, 8
8,9
Khối lượng.Lực
10
8
5,6
4,4
31,1
24,4
Máy cơ đơn giản
5
4
2,8
2,2
15,6
12,2
Tổng số
18
14
9,8
8,2
54,5
45,5
2.Tính số câu hỏi:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Số câu
TN
TL
Độ dài,thể tích
16.7
2,0~2 câu
2 câu~5,0h
1,0 đ
Khối lượng.Lực
55.6
6.7~7 câu
6 câu~20 ph
1 câu-10ph
4 đ+3 đ
Máy cơ đơn giản
27.8
3.3~3 câu
2 câu~5,0 ph
1 câu ~5ph
1,0đ+1,0 đ
Tổng số
100
12 câu
10câu~25 ph
2câu-15ph
10 điểm
3.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài, đo thể tích
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2 (5’)
C3.1
C2.2
2 câu
Số điểm
1,0
1,0 đ
Khối lượng và lực
5.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
8. Nêu được đơn vị đo lực.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
11.Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
12.Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
13.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
14.Nêu được ví dụ về một số lực.
15.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
16.Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Sang
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)