Thi HKI Vật lý 6
Chia sẻ bởi Phạm Đồng |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Thi HKI Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………….. Kiểm tra học kỳ I ( 2010 – 2011)
Lớp: ………. Môn : Vật lý 6
I .Lý thuyết: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Khối lượng riêng của một chất là gì ?
Viết công thức tính khối lượng riêng và nêu ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng?
Câu 2: (3 điểm)
Em hãy nêu tên các dụng cụ, đơn vị dùng để đo:
Độ dài
Lực
Khối lượng.
Em hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản mà em đã học.
Trọng lực là gì? Cho biết phương và chiều của trọng lực ?
II. Bài tập: ( 4 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm ) Một hộp sữa Sao Mai có khối lượng 0,403 kg và có thể tích 325 cm3. Hãy tính:
Khối lượng riêng của sữa trong hợp theo đơn vị kg/ m3.
Trọng lượng riêng của sữa theo khối lương riêng.
Bài 2: ( 1 điểm ) Muốn xác định trọng lượng riêng của chất làm quả cân, ta cần dùng những dụng cụ gì?
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án lý 6 :
I .Lý thuyết: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích
( 1m3 ) chất đó. (1đ)
b.Công thức tính khối lượng riêng : D = m / V (0,5đ)
Ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng ( 1,5đ): D: Khối lượng riêng ( kg / m3 )
m: Khối lượng ( kg)
V: Thể tích ( m3)
Câu 2: (3 điểm)
a.( 1,5 đ)
Dụng cụ
Đơn vị
Điểm
Độ dài
Lực
Khối lượng
Thước
Lực kế
Cân
Mét (m)
Niutơn (N)
Kilogam(kg)
0,5
0,5
0,5
b.(0,75 đ) Các loại máy cơ đơn giản :- Mặt phẳng nghiêng (0,25 đ)
- Đòn bẩy ( 0,25 đ)
- Ròng rọc (0,25 đ)
c. (0,75đ) - Trọng lực là lực hút của trái đất (0,25đ)
- Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất (0,5đ)
II. Bài tập: ( 4 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm )
Tóm tắt đúng (1đ) m = 0,403 kg
V = 325 cm3 = 0,000325 m3
a. D = ? (kg/ m3)
b. d = ?
Giải: a. (1đ)
Khối lượng riêng của sữa trong hộp:(0,25 đ)
D = m/ V = 0,403/ 0,000325 = 1240 (kg/ m3) ( 0,75đ)
b. (1đ)
Trọng lượng riêng của sữa trong hộp:(0,25 đ)
d= 10 .D = 10 . 1240 = 12400(N/ m3) ( 0,75đ)
Bài 2: (1đ) Lực kế
Bình chia độ miệng rộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đồng
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)