Thi HKI 11-12
Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Thi HKI 11-12 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
DUY XUYÊN Môn: Sinh học- Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi
Câu 1: Theo MenĐen, trong quá trình phát sinh giao tử, cặp nhân tố di truyền:
A. Phân li đồng đều về mỗi giao tử và vẫn giữ nguyên bản chất
B. Cùng về một giao tử và vẫn giữ nguyên bản chất
C. Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử
D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử
Câu 2. Phép lai nào sau đây là lai phân tích?
A. AA X Aa B. Aa X Aa
C. aa X Aa D. aa X aa
Câu 3. Ở chó, lông ngắn trội so với lông dài. Lai chó lông ngắn thuần chủng với chó lông dài sẽ thu được kết quả là:
A. Toàn lông dài B. Toàn lông ngắn
C. Tỉ lệ 1 lông ngắn : 1 lông dài D. Tỉ lệ 3 lông ngắn :1 lông dài
Câu 4: Nếu kết quả của phép lai phân tích là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội đem lai có kiểu gen là:
A. Đồng hợp trội B. Đồng hợp lặn
C. Dị hợp D. Đồng hợp trội và dị hợp
Câu 5: Cơ chế nào đảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể 2n của các loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ?
A. Nguyên phân B. Giảm phân và thụ tinh
C. Giảm phân D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 6: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?
A. Hợp tử B Giao tử C Tế bào xôma D. Tế bào mầm
Câu 7: Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
A. Các hooc-môn sinh dục B. Nhiệt độ, ánh sáng
C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính D. Các yếu tố của môi trường trong và ngoài cơ thể
Câu 8: Nhiễm sắc thể được mô tả rõ nhất vào kì nào của chu kì phân bào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 9: Bậc cấu trúc nào có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 10: Một gen có 1200 nuclêôtit. Trong đó loại T chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy số nuclêôtit loại X là:
A. 120 B. 180 C. 240 D. 360
Câu 11: Tính đặc thù của ADN là do yếu tố nào qui định?
A. Mang thông tin di truyền
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit
C. Có khả năng tự sao đúng mẫu
D. Có cấu trúc hai mạch nuclêôtit bổ sung cho nhau
Câu 12: Ở người, bệnh Đao được phát triển từ thể đột biến:
A. Mất đoạn ở NST cặp 21 B. Mất 1 NST ở cặp 21
C. Tăng thêm 1 NST ở cặp 21 D. Tăng thêm 1 NST cặp 23
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (2điểm): Phát biểu nội dung qui luật phân li độc lập. Một cơ thể có kiểu gen là AaBb, qua quá trình phát sinh giao tử (theo qui luật phân li độc lập), sẽ tạo ra những loại giao tử nào?
Câu 2 (2điểm): Nêu cấu tạo hoá học của ARN và cho biết mỗi loại ARN thực hiện chức năng gì?
Câu 3 (2điểm): Lập bảng so sánh những điểm khác nhau giữa đột biến và thường biến
Câu 4 (1điểm): Từ kinh nghiệm trồng trọt, ông cha ta nói: “Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Em có đồng tình với quan niệm đó không? Vì sao?
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Sinh học- Lớp 9
A. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0.25điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
A
D
B
C
B
A
D
B
C
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (2điểm):
-Nội dung qui luật phân li độc lập. Các
DUY XUYÊN Môn: Sinh học- Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi
Câu 1: Theo MenĐen, trong quá trình phát sinh giao tử, cặp nhân tố di truyền:
A. Phân li đồng đều về mỗi giao tử và vẫn giữ nguyên bản chất
B. Cùng về một giao tử và vẫn giữ nguyên bản chất
C. Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử
D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử
Câu 2. Phép lai nào sau đây là lai phân tích?
A. AA X Aa B. Aa X Aa
C. aa X Aa D. aa X aa
Câu 3. Ở chó, lông ngắn trội so với lông dài. Lai chó lông ngắn thuần chủng với chó lông dài sẽ thu được kết quả là:
A. Toàn lông dài B. Toàn lông ngắn
C. Tỉ lệ 1 lông ngắn : 1 lông dài D. Tỉ lệ 3 lông ngắn :1 lông dài
Câu 4: Nếu kết quả của phép lai phân tích là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội đem lai có kiểu gen là:
A. Đồng hợp trội B. Đồng hợp lặn
C. Dị hợp D. Đồng hợp trội và dị hợp
Câu 5: Cơ chế nào đảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể 2n của các loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ?
A. Nguyên phân B. Giảm phân và thụ tinh
C. Giảm phân D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 6: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?
A. Hợp tử B Giao tử C Tế bào xôma D. Tế bào mầm
Câu 7: Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
A. Các hooc-môn sinh dục B. Nhiệt độ, ánh sáng
C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính D. Các yếu tố của môi trường trong và ngoài cơ thể
Câu 8: Nhiễm sắc thể được mô tả rõ nhất vào kì nào của chu kì phân bào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 9: Bậc cấu trúc nào có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 10: Một gen có 1200 nuclêôtit. Trong đó loại T chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy số nuclêôtit loại X là:
A. 120 B. 180 C. 240 D. 360
Câu 11: Tính đặc thù của ADN là do yếu tố nào qui định?
A. Mang thông tin di truyền
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit
C. Có khả năng tự sao đúng mẫu
D. Có cấu trúc hai mạch nuclêôtit bổ sung cho nhau
Câu 12: Ở người, bệnh Đao được phát triển từ thể đột biến:
A. Mất đoạn ở NST cặp 21 B. Mất 1 NST ở cặp 21
C. Tăng thêm 1 NST ở cặp 21 D. Tăng thêm 1 NST cặp 23
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (2điểm): Phát biểu nội dung qui luật phân li độc lập. Một cơ thể có kiểu gen là AaBb, qua quá trình phát sinh giao tử (theo qui luật phân li độc lập), sẽ tạo ra những loại giao tử nào?
Câu 2 (2điểm): Nêu cấu tạo hoá học của ARN và cho biết mỗi loại ARN thực hiện chức năng gì?
Câu 3 (2điểm): Lập bảng so sánh những điểm khác nhau giữa đột biến và thường biến
Câu 4 (1điểm): Từ kinh nghiệm trồng trọt, ông cha ta nói: “Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Em có đồng tình với quan niệm đó không? Vì sao?
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẦO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Sinh học- Lớp 9
A. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0.25điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
A
D
B
C
B
A
D
B
C
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (2điểm):
-Nội dung qui luật phân li độc lập. Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)