Thi hk2_Toan 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lê Na |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Thi hk2_Toan 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN CHƠN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN :TOÁN 7 - 2007-2008
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1 (2 điểm)
Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của lớp 7A được ghi ở bảng sau:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh đạt được
2
3
5
7
9
8
6
4
ở là gì ? đ
Tìm của dấu hiệu ?
Tính N ?
Tính trung bình ?
Bài 2. (1 điểm)
Thu gọn đơn thức sau và tìm bậc của nó: )
Bài 3: (3 điểm)
Cho hai đa thức : F(x) = x - 3x2 – 1 + x4 – x3 – x2 + 3x4
G(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính F(x) + G(x) ; F(x) – G(x)
c. Tính G(x) tại x = - 1
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau:
a. P(x) = 6 – 3x b. Q(x) = - 1
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ đường cao AH.
Chứng minh tam giác AHB bằng tam giác AHC?
Biết AB = 10 cm , BC = 6 cm . Tính AH ?
Kẻ HI vuông góc AB và HK vuông góc AC . Chứng minh HI = HK?
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II
Câu 1: 2 điểm
Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 0,5 điểm.
Mốt là : 8 0,5 điểm.
N = 44 0,5 điểm.
Số trung bình cộng là 6,95 0,5 điểm.
Câu 2 : Thu gọn 10xy4t3 0,5 điểm.
Bậc của đơn thức: 0,5 điểm.
Câu 3: 3 điểm
a)Thu gọn và sắp xếp:
F (x) = 4x4 – x3 – 4x2 + x -1 0,5 điểm.
G(x) = x4 + 4x3 + x – 5 0,5 điểm.
b)F(x) + G(x) = 5x4 +3x3– 4x2+ 2x- 6 0,5 điểm.
F(x) - G(x) = 3x4 – 5x3 – 4x2 + 4 0,5 điểm.
c) Tại x = -1, G(-1)= -9 1 điểm.
Câu 4: 1 điểm
Nghiệm x = 2 0,5 điểm.
Nghiệm x = 1 0.25 điểm.
Và x = -1 0,25 điểm.
Câu 5:
Chứng minh đúng hai tam giác vuông AHB và AHC bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền góc nhọn hoặc cạnh huyền và cạnh góc vuông. ( 1 điểm)
Lý luận HB = HC = BC : 2 ( 2 tam giác bằng nhau) cho 0,25 điểm
Tính đúng HB = BC : 2 = 6 : 2 = 3 cm cho 0,25 điểm
Sử dụng Định lý Pitago tính đúng AH = 4 cm cho 0, 5 điểm
Chứng minh HI = HK nhờ hai tam giác vuông bằng nhau cho 1 điểm
(Hoặc chứng minh HI = HK vì H thuộc phân giác góc A
Và HI AB và HK AC ( định lý thuận tia phân giác) cho 1 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN :TOÁN 7 - 2007-2008
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1 (2 điểm)
Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của lớp 7A được ghi ở bảng sau:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh đạt được
2
3
5
7
9
8
6
4
ở là gì ? đ
Tìm của dấu hiệu ?
Tính N ?
Tính trung bình ?
Bài 2. (1 điểm)
Thu gọn đơn thức sau và tìm bậc của nó: )
Bài 3: (3 điểm)
Cho hai đa thức : F(x) = x - 3x2 – 1 + x4 – x3 – x2 + 3x4
G(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính F(x) + G(x) ; F(x) – G(x)
c. Tính G(x) tại x = - 1
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau:
a. P(x) = 6 – 3x b. Q(x) = - 1
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ đường cao AH.
Chứng minh tam giác AHB bằng tam giác AHC?
Biết AB = 10 cm , BC = 6 cm . Tính AH ?
Kẻ HI vuông góc AB và HK vuông góc AC . Chứng minh HI = HK?
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II
Câu 1: 2 điểm
Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 0,5 điểm.
Mốt là : 8 0,5 điểm.
N = 44 0,5 điểm.
Số trung bình cộng là 6,95 0,5 điểm.
Câu 2 : Thu gọn 10xy4t3 0,5 điểm.
Bậc của đơn thức: 0,5 điểm.
Câu 3: 3 điểm
a)Thu gọn và sắp xếp:
F (x) = 4x4 – x3 – 4x2 + x -1 0,5 điểm.
G(x) = x4 + 4x3 + x – 5 0,5 điểm.
b)F(x) + G(x) = 5x4 +3x3– 4x2+ 2x- 6 0,5 điểm.
F(x) - G(x) = 3x4 – 5x3 – 4x2 + 4 0,5 điểm.
c) Tại x = -1, G(-1)= -9 1 điểm.
Câu 4: 1 điểm
Nghiệm x = 2 0,5 điểm.
Nghiệm x = 1 0.25 điểm.
Và x = -1 0,25 điểm.
Câu 5:
Chứng minh đúng hai tam giác vuông AHB và AHC bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền góc nhọn hoặc cạnh huyền và cạnh góc vuông. ( 1 điểm)
Lý luận HB = HC = BC : 2 ( 2 tam giác bằng nhau) cho 0,25 điểm
Tính đúng HB = BC : 2 = 6 : 2 = 3 cm cho 0,25 điểm
Sử dụng Định lý Pitago tính đúng AH = 4 cm cho 0, 5 điểm
Chứng minh HI = HK nhờ hai tam giác vuông bằng nhau cho 1 điểm
(Hoặc chứng minh HI = HK vì H thuộc phân giác góc A
Và HI AB và HK AC ( định lý thuận tia phân giác) cho 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lê Na
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)