THI HK2- SINH 9-Hùng Vương
Chia sẻ bởi Trần Văn Sum |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: THI HK2- SINH 9-Hùng Vương thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hùng Vương –TX NINH HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Chữ kí GT
Năm học 2010 -2011
Môn: SINH HỌC Lớp 9
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )
Học sinh làm bài trên đề thi này
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào các ô cuối trang :
Câu 1: Hậu quả của việc chặt phá rừng và đốt rừng là gì ?
a. Nguồn nước bị cạn kiệt. b. Khí hậu bị thay đổi, đất bị xói mòn.
c. Động vật mất nơi cư trú, mất nguồn gen sinh vật . d. Cả a, b và c.
Câu 2: Bức xạ mặt trời, năng lượng gió là dạng tài nguyên nào ?
a. Tài nguyên tái sinh. b. Tài nguyên không tái sinh.
c. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. d. Cả a, b và c.
Câu 3: Một trong những tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là:
a. Hái lượm. b. Săn bắt động vật hoang dã.
c. Phá hủy thảm thực vật. d. Chăn thả gia súc.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây có ở cả quần thể sinh vật và quần thể người ?
a. Giới tính, hôn nhân, mật độ, sinh sản, tử vong. b. Lứa tuổi, pháp luật, mật độ, sinh sản, tử vong.
c. Lứa tuổi, giới tính, mật độ, sinh sản, tử vong. d. Giới tính, văn hóa, mật độ, sinh sản, tử vong.
Câu 5: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể sinh vật là:
a. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể sinh vật.
b. Làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể sinh vật.
c. Quyết định mức sinh sản của quần thể sinh vật.
d. Cả a với b.
Câu 6: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật sản xuất là:
a. Đất đá, nước, thảm mục... b. Cây gỗ, cây bụi, cây dây leo, cây cỏ.
c. Động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt. d. Vi khuẩn, nấm...
Câu 7: Trong quần xã sinh vật số lượng các loài được đánh giá qua các chỉ số :
a. Độ đa dạng, độ thường gặp, loài đặc trưng. b. Độ nhiều, loài ưu thế, độ thường gặp.
c. Loài ưu thế, loài đặc trưng. d. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều.
Câu 8: Bảo vệ hệ sinh thái biển trước hết:
a. Cần có kế hoạch khai thác tài nguyên biển ở mức độ vừa phải. b. Chống ô nhiễm môi trường biển.
c. Bảo vệ và nuôi trồng các loài sinh vật biển quý hiếm. d. Cả a, b và c.
Câu 9: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:
a. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. b.Loài thể hiện sự đa dạng trong quần xã.
c. Loài có nhiều hơn hẳn các loài khác hoặc chỉ có ở một quần xã. d. Loài chỉ có ở một quần xã
Câu 10: Nhóm nhân tố nào sau đây là nhóm nhân tố hữu sinh:
a. Nước biển, thực vật thủy sinh, tôm, cua. b. Thực vật, động vật, không khí, vi khuẩn.
c. Thực vật, động vật, nấm, vi khuẩn. d. Cả a, b và c.
Câu 11: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ?
a. Mật độ. b. Thành phần nhóm tuổi.
c. Độ đa dạng. d. Tỉ lệ giới tính.
Câu 12: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với :
a. Các nhân tố sinh thái. b. Một nhóm nhân tố sinh thái.
c. Một số nhóm nhân tố sinh thái nhất định. d. Một nhân tố sinh thái nhất định.
Phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu nào ? ( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Sử dụng hợp lí nguồn
Chữ kí GT
Năm học 2010 -2011
Môn: SINH HỌC Lớp 9
Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )
Học sinh làm bài trên đề thi này
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, ghi vào các ô cuối trang :
Câu 1: Hậu quả của việc chặt phá rừng và đốt rừng là gì ?
a. Nguồn nước bị cạn kiệt. b. Khí hậu bị thay đổi, đất bị xói mòn.
c. Động vật mất nơi cư trú, mất nguồn gen sinh vật . d. Cả a, b và c.
Câu 2: Bức xạ mặt trời, năng lượng gió là dạng tài nguyên nào ?
a. Tài nguyên tái sinh. b. Tài nguyên không tái sinh.
c. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. d. Cả a, b và c.
Câu 3: Một trong những tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là:
a. Hái lượm. b. Săn bắt động vật hoang dã.
c. Phá hủy thảm thực vật. d. Chăn thả gia súc.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây có ở cả quần thể sinh vật và quần thể người ?
a. Giới tính, hôn nhân, mật độ, sinh sản, tử vong. b. Lứa tuổi, pháp luật, mật độ, sinh sản, tử vong.
c. Lứa tuổi, giới tính, mật độ, sinh sản, tử vong. d. Giới tính, văn hóa, mật độ, sinh sản, tử vong.
Câu 5: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể sinh vật là:
a. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể sinh vật.
b. Làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể sinh vật.
c. Quyết định mức sinh sản của quần thể sinh vật.
d. Cả a với b.
Câu 6: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật sản xuất là:
a. Đất đá, nước, thảm mục... b. Cây gỗ, cây bụi, cây dây leo, cây cỏ.
c. Động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt. d. Vi khuẩn, nấm...
Câu 7: Trong quần xã sinh vật số lượng các loài được đánh giá qua các chỉ số :
a. Độ đa dạng, độ thường gặp, loài đặc trưng. b. Độ nhiều, loài ưu thế, độ thường gặp.
c. Loài ưu thế, loài đặc trưng. d. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều.
Câu 8: Bảo vệ hệ sinh thái biển trước hết:
a. Cần có kế hoạch khai thác tài nguyên biển ở mức độ vừa phải. b. Chống ô nhiễm môi trường biển.
c. Bảo vệ và nuôi trồng các loài sinh vật biển quý hiếm. d. Cả a, b và c.
Câu 9: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:
a. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. b.Loài thể hiện sự đa dạng trong quần xã.
c. Loài có nhiều hơn hẳn các loài khác hoặc chỉ có ở một quần xã. d. Loài chỉ có ở một quần xã
Câu 10: Nhóm nhân tố nào sau đây là nhóm nhân tố hữu sinh:
a. Nước biển, thực vật thủy sinh, tôm, cua. b. Thực vật, động vật, không khí, vi khuẩn.
c. Thực vật, động vật, nấm, vi khuẩn. d. Cả a, b và c.
Câu 11: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ?
a. Mật độ. b. Thành phần nhóm tuổi.
c. Độ đa dạng. d. Tỉ lệ giới tính.
Câu 12: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với :
a. Các nhân tố sinh thái. b. Một nhóm nhân tố sinh thái.
c. Một số nhóm nhân tố sinh thái nhất định. d. Một nhân tố sinh thái nhất định.
Phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu nào ? ( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Sử dụng hợp lí nguồn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Sum
Dung lượng: 14,66KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)