Thi hk2
Chia sẻ bởi Cao Van Bai |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: thi hk2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8 – HKII
Câu 1: Phân loại oxit, gọi tên: ZnO, P2O5, Na2O, Fe2O3, NO, NO2, SO3, CO2
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau, xác định chất khử, chất oxi hóa.
Fe2O3 + CO -> CO2 + Fe
Fe3O4 + H2 -> H2O + Fe
CO2 + Mg -> MgO
Câu 3: Phân loại axit, bazo, muối và gọi tên: H2SO4, HNO3, Na2CO3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, BaCl2, AgI, FeS, Cu(NO3)2, H3PO4, NaH2PO4.
Câu 4:
Tính nồng độ mol: 0,1 mol NaNO3 200ml
Tính số mol, mct trong: 200ml dung dịch H2SO4 0,5M.
Tính C%: 5,8 gam NaCl trong 116 gam dung dịch.
Câu 5: Hòa tan 5,6 gam sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4:
Ptpu: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2(
Tính thể tích khí thoát ra đktc.
Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.
Tính khối lượng muối thu được?
Bài 6/ 94 sgk, bài 5/117 sgk, bài 5/ 132 sgk, bài 4/ 151 sgk.
ĐỀ THI HÓA 8 – HKII
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: ………………………
Đề:
Câu 1: Phân loại oxit, gọi tên: ZnO, P2O5, Na2O, Fe2O3, NO, NO2, SO3, CO2
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau, xác định chất khử, chất oxi hóa.
Fe2O3 + CO -> CO2 + Fe
Fe3O4 + H2 -> H2O + Fe
Câu 3: Phân loại axit, bazo, muối và gọi tên: H2SO4, Na2CO3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, BaCl2, AgI, Cu(NO3)2, H3PO4, NaH2PO4.
Câu 4:
Tính nồng độ mol: 0,5 mol NaNO3 200ml
Tính số mol, mct trong: 500ml dung dịch H2SO4 0,5M.
Tính C%: 14,2 gam Na2SO4 trong 71 gam dung dịch.
Câu 5: Hòa tan 6,5 gam kẽm vào 200 ml dung dịch H2SO4:
Ptpu: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2(
Tính thể tích khí thoát ra đktc.
Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.
Tính khối lượng muối thu được? cho Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1, Na = 23
Bài Làm:
Câu 1: Phân loại oxit, gọi tên: ZnO, P2O5, Na2O, Fe2O3, NO, NO2, SO3, CO2
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau, xác định chất khử, chất oxi hóa.
Fe2O3 + CO -> CO2 + Fe
Fe3O4 + H2 -> H2O + Fe
CO2 + Mg -> MgO
Câu 3: Phân loại axit, bazo, muối và gọi tên: H2SO4, HNO3, Na2CO3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, BaCl2, AgI, FeS, Cu(NO3)2, H3PO4, NaH2PO4.
Câu 4:
Tính nồng độ mol: 0,1 mol NaNO3 200ml
Tính số mol, mct trong: 200ml dung dịch H2SO4 0,5M.
Tính C%: 5,8 gam NaCl trong 116 gam dung dịch.
Câu 5: Hòa tan 5,6 gam sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4:
Ptpu: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2(
Tính thể tích khí thoát ra đktc.
Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.
Tính khối lượng muối thu được?
Bài 6/ 94 sgk, bài 5/117 sgk, bài 5/ 132 sgk, bài 4/ 151 sgk.
ĐỀ THI HÓA 8 – HKII
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: ………………………
Đề:
Câu 1: Phân loại oxit, gọi tên: ZnO, P2O5, Na2O, Fe2O3, NO, NO2, SO3, CO2
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau, xác định chất khử, chất oxi hóa.
Fe2O3 + CO -> CO2 + Fe
Fe3O4 + H2 -> H2O + Fe
Câu 3: Phân loại axit, bazo, muối và gọi tên: H2SO4, Na2CO3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, BaCl2, AgI, Cu(NO3)2, H3PO4, NaH2PO4.
Câu 4:
Tính nồng độ mol: 0,5 mol NaNO3 200ml
Tính số mol, mct trong: 500ml dung dịch H2SO4 0,5M.
Tính C%: 14,2 gam Na2SO4 trong 71 gam dung dịch.
Câu 5: Hòa tan 6,5 gam kẽm vào 200 ml dung dịch H2SO4:
Ptpu: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2(
Tính thể tích khí thoát ra đktc.
Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.
Tính khối lượng muối thu được? cho Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1, Na = 23
Bài Làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Bai
Dung lượng: 14,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)