Thi hk2

Chia sẻ bởi Lê Quang Phú | Ngày 15/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: thi hk2 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Vang Quới ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
HS: Môn : Hóa 9


A/ Trắc nghiệm(3đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng ở các câu sau:
1/ Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế Cl trong phòng trhí nghiệm
a/ KCl, MnO2 b/ KMnO4 , MnO2
c/ CaCl2, NaCl d/ NaCl, H2SO4
2/ Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dd NaOH ở điều kiện thường
a/ H2, Cl2 b/ CO, CO2 c/ CO2, Cl2 d/ Cl2,CO
3/ Nhóm các nguyên tố nào được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần
a/ O,F,N, P b/ F,O,N,P c/ O,N,P,F, d/ P,N,O,F
4/Khí Mêtan có lẫn tạp chất là khí Êtylen, dung dịch nào sau đây có thể dùng tinh chế Mêtan
a/ Nước vôi trong b/ Dung dịch NaOH
c/ Nước Brôm d/ Dung dịch NaCl
5/ Những Hiđrôcacbon nào sau đây mà trong bản phân tử vừa có liên kết đơn ,vừa có liên kết đôi
a/ Êtylen b/ Benzen c/ Mêtan d/ Axê tilen
6/ Một hiđrôcacbon có chứa 75% cacbon. Hiđrôcacbon đó cóCTHH là:
a/ C2H2 b/ C4H10 c/ CH4 d/ C2H4
7/ Các loại thực phẩm nào là hợp chất cao phân tử (polime)
a/ Gluxit và chất béo b/ Prôtit và gluxit
c/ Prôtit và chất béo d/ Gluxit, chất béo, prôtit
8/ Thể tích rượu Êtylic 900 cần lấy để pha thành 2 lit rượu Êtilic 450 là:
a/ 4 lit b/ 1lit c/ 3 lit d/ 1,5 lit
9/ Có 2 chất lỏng là Axitaxêtic và rượu Êtylic, có mấy cách phân biệt các chất đó
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
10/ Rượu Êtylic có CTPT là C2H6O. Công thức CT của nó là: a/ CH3- CH2-OH b/ CH3-O-H3
c/ CH2-CH2-OH2 d/ Cả a và b
11/ Phân tử axitaxêtic có tính axit vì:
a/ Có 2 nguyên tử oxy, b/ Có nhóm –OH
c/ Có nhóm > C=O d/ Có nhóm –OH kết hợp với nhóm >C=O tạo thành nhóm –COOH
12/ Glu cô có những ứng dụng nào trong thực tế:
a/ Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật
b/ Dùng để sản xuất dược liệu
c/ Tráng gương, tráng ruột phich
d/ Cả a,b và c
B/ Tự luận: (7đ)
1/ (2,5 đ)Viết các PTPƯ ( ghi rõ điều kiện nếu có) để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau
C2H4 ( C2H5OH ( CH3COOH ((CH3COO)2 Zn


CH3COOC2H5 ( CH3COONa
2/ ( 1,5đ ) Có 3 lọ đựng riêng biệt ba chất khí trong suốt không màu là CH4 , C2H4 , CO2.
3/ ( 3đ ) Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4%
a/ Lập PTHH
b/ Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng
c/ Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng 80 g dd NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạothành
( C= 12, H=1 , O= 16, Na = 23 )






Đáp án:
A/ Trắc nghiệm:
1/ b , 2/c , 3/d , 4/ c , 5/a 6/ c, 7/ b, 8 b , 9/d, 10/a , 11/d , 12/d
B/ Tự luận:

1/
C2H4 + H2O axit C2H5OH 0,25 đ

C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O 0,25 đ
CH3COOH + ZnO (CH3COO)2 Zn + H2O 0,25 đ

CH3COOH + C2H5OH H2SO4đ đ CH3COOC2H5 + H2O 0,25 đ
to
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH 0,25 đ

2/
a/ Viết đúng PTPƯ
CH3COOH + Na HCO3 CH3COONa +H2O + CO2 (1) 0,5 đ
b/
m CH3COOH =  =12g( n CH3COOH==0,2 mol 0,5 đ

Theo PTPƯ (1) n NaHCO3 = n CH3COOH = 0,2mol(m NaHCO3= 0,2x 84= 16,8 g

(mdd
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Phú
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)