Thi hk1 toan 7
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: thi hk1 toan 7 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
I – Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Cách tính nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 2: (ABC có tỉ lệ với 4; 2; 3. Vậy số đo của là:
Câu 3: Cho . Vậy:
A. x = 3 B. x = 81 C. x = 3 D. x = 81
Câu 4: Cho hàm số y = -7x2 - 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số:
Câu 5: (MNP và (QKH có , QK = PM, QH = PN. Ký hiệu nào sau đây là đúng:
A. (MNP = (QKH B. (MNP = (HQK C. (NPM = (QHK D.(NMP=(HKQ
Câu 6: Trong hình dưới đây đường thẳng OA là đồ thị của hàm số:
y =
y =
y =
y = 2x + 1
Câu 7: Cho ab = cd. Tỷ lệ thức nào sau đây là sai:
A. B. C. D.
Câu 8: Số đo x trong hình sau là:
1400
1100
1600
1300
II- Tự luận (8 điểm):
Câu 9 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức:
Câu 10 (1 điểm): Tìm x biết:
Câu 11 (1 điểm): Vẽ đồ thị hàm số
Câu 12 (1,5 điểm): Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h, từ B về A với vận tốc 48km/h. Biết rằng thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 25 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 13 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là tia phân giác , DE vuông góc với BC tại E.
Chứng minh BA = BE.
BD là đường trung trực của AE.
Bx ( BD (Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa điểm A), trên tia Bx lấy điểm H sao cho BH = AE. Chứng minh HE ( AC.
O là trung điểm của BE. Chứng minh A, O, H thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
I – Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
B
C
D
A
C
C
II – Tự luận:
Câu 9:
= [1,5 + 2,5 – 8]: [4,5 – 0,5] - 0,5đ
= (-4) : 4 - = - 0,5 đ
Câu 10:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 11: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
Tại x = 2 thì y = -3
( A(2;-3) thuộc đồ thị hàm số.
Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 12: Gọi thời gian đi và về của xe máy lần lượt là t1; t2 (đơn vị: giờ, điều kiện: t1, t2 > 0)
Vì cùng một quãng đường nên vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
( , mà t1 – t2 = 25 (phút) = giờ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
…
( t1 =
Độ dài quãng đường AB là 40. = 100 (km)
0,25đ
0,25đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 13: Vẽ hình và ghi GT-KL đúng (0,5 đ)
(BAD = (EAD (ch-gn)
( BA = BE (1đ)
b) Chứng minh được BD ( AE tại I và BI = IE ( BD là đường trung trực của AE. (1 đ)
c) Chứng minh được HE//AB, AB (
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
I – Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Cách tính nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 2: (ABC có tỉ lệ với 4; 2; 3. Vậy số đo của là:
Câu 3: Cho . Vậy:
A. x = 3 B. x = 81 C. x = 3 D. x = 81
Câu 4: Cho hàm số y = -7x2 - 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số:
Câu 5: (MNP và (QKH có , QK = PM, QH = PN. Ký hiệu nào sau đây là đúng:
A. (MNP = (QKH B. (MNP = (HQK C. (NPM = (QHK D.(NMP=(HKQ
Câu 6: Trong hình dưới đây đường thẳng OA là đồ thị của hàm số:
y =
y =
y =
y = 2x + 1
Câu 7: Cho ab = cd. Tỷ lệ thức nào sau đây là sai:
A. B. C. D.
Câu 8: Số đo x trong hình sau là:
1400
1100
1600
1300
II- Tự luận (8 điểm):
Câu 9 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức:
Câu 10 (1 điểm): Tìm x biết:
Câu 11 (1 điểm): Vẽ đồ thị hàm số
Câu 12 (1,5 điểm): Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h, từ B về A với vận tốc 48km/h. Biết rằng thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 25 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 13 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là tia phân giác , DE vuông góc với BC tại E.
Chứng minh BA = BE.
BD là đường trung trực của AE.
Bx ( BD (Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa điểm A), trên tia Bx lấy điểm H sao cho BH = AE. Chứng minh HE ( AC.
O là trung điểm của BE. Chứng minh A, O, H thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
I – Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
B
C
D
A
C
C
II – Tự luận:
Câu 9:
= [1,5 + 2,5 – 8]: [4,5 – 0,5] - 0,5đ
= (-4) : 4 - = - 0,5 đ
Câu 10:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 11: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
Tại x = 2 thì y = -3
( A(2;-3) thuộc đồ thị hàm số.
Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 12: Gọi thời gian đi và về của xe máy lần lượt là t1; t2 (đơn vị: giờ, điều kiện: t1, t2 > 0)
Vì cùng một quãng đường nên vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
( , mà t1 – t2 = 25 (phút) = giờ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
…
( t1 =
Độ dài quãng đường AB là 40. = 100 (km)
0,25đ
0,25đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 13: Vẽ hình và ghi GT-KL đúng (0,5 đ)
(BAD = (EAD (ch-gn)
( BA = BE (1đ)
b) Chứng minh được BD ( AE tại I và BI = IE ( BD là đường trung trực của AE. (1 đ)
c) Chứng minh được HE//AB, AB (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thanh
Dung lượng: 54,04KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)