Thi HK1 TIN 6 (LT)

Chia sẻ bởi Nguễn Thanh Hoa | Ngày 16/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Thi HK1 TIN 6 (LT) thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TIN HỌC
KHỐI 6
THỜI GIAN: 30’

( ( (

I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT( a, b, c hoặc d)
Câu 1: Các dạng thông tin cơ bản:
Văn bản, âm thanh, hình ảnh
Văn bản, tiếng nói, hình ảnh
Chữ viết, âm thanh, hình ảnh
Tất cả sai
Câu 2: Khả năng to lớn của máy tính là gì?
Khả năng tính toán nhanh với độ chính xác cao.
Khả năng lưu trữ lớn.
Khả năng làm việc không mệt mỏi.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: Theo nguyên lý của Von Neuman cấu trúc của máy tính gồm có:
Bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào/ra.
Bộ não, thiết bị vào/ra
Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào/ra.
Bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm.
Câu 4: Các thông tin chứa trong RAM:
Không bị xóa khi mất điện hay tắt máy tính.
Đôi lúc bị mất khi tắt máy.
Nhiều lúc bị mất khi tắt máy.
Sẽ bị xóa khi mất điện hay tắt máy tính.
Câu 5: Bàn phím là thiết bị:
Xuất thông tin
Nhập thông tin
Lưu trữ thông tin
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6: Thiết bị xuất thông tin:
Bàn phím, chuột, máy quét.
Màn hình, loa, máy in.
Màn hình, CPU, máy quét.
Bộ nhớ, CPU, loa.
Câu 7: Các thao tác chính với chuột gồm có:
Di chuyển chuột.
Nháy chuột trái hay nháy chuột phải.
Kéo và thả chuột.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột và thả ra là:
Nháy chuột
Nháy nút phải chuột
Nháy đúp chuột
Kéo thả chuột
Câu 9: Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón:
Giữ bàn phím lâu hư
Gõ chính xác
Tốc độ gõ chữ nhanh.
Cả b và c đúng
Câu 10: Trong máy tính sử dụng hệ đếm nào?
Hệ nhị phân.
Hệ thập phân
Hệ nào cũng được
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Ba mươi Mega Bytes ( 30 MB ) bằng:
30 . 230 B
30 . 210 B
30 . 220 B
30 B
Câu 12: Hệ điều hành máy tính điều khiển những gì?
Các thiết bị phần cứng.
Các chương trình phần mềm.
Các thiết bị lưu trữ thông tin.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13: Hệ điều hành được gọi là:
Phần mềm hệ điều hành.
Thiết bị hệ điều hành.
Phần cứng.
a và b đúng.
Câu 14: Các thao tác chính với tệp tin và thư mục gồm có:
Xem thông tin về các tệp tin và thư mục.
Xoá, đổi tên thư mục và tệp tin.
Sao chép, di chuyển thư mục và tệp tin.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 15: Thùng rác là nơi chứa:
Các tệp tin đã bị xoá.
Các thư mục đã bị xoá
Các biểu tượng chương trình đã bị xoá.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 16: Khi một thư mục chứa thư mục con bên trong, ta nói thư mục bên ngoài là:
Thư mục con
Thư mục gốc
Thư mục mẹ
Cả a, b, c đều sai.
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TRONG CÂU:
Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau, cách nhau bởi dấu.......(1)........., bắt đầu từ một ..............(2)................... xuất phát nào đó, và kết thúc bằng ..............(3).....................
..................................... Đường dẫn dùng để chỉ ra ...................(4)................ của tệp tin hay thư mục trên đĩa.
------------- HẾT --------------






ĐÁP ÁN:
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT( a, b, c hoặc d)
1a
2d
3c
4d
5b
6b
7d
8c
9d
10a
11c
12d
13a
14d
15d
16c
( Mỗi câu đúng 0,5 điểm )

II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TRONG CÂU:
1. “ ” (0,5 đ)
2. Thư mục (0,5 đ)
3. Thư mục hoặc tệp tin (0,5 đ)
4. Vị trí (0,5 đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguễn Thanh Hoa
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)