Thi hk1 hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Thu |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: thi hk1 hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: HOÁ HỌC 8
........(((........
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chương I
Chất-Nguyên tử-Phân tử
- Cấu tạo nguyên tử(số p=số e)
- Nhận biết đơn chất, hợp chất, phân tử dựa vào công thức hóa học
- Phân biệt chất, phân tử.
- Vận dung quy tắc hóa trị(xác định CTHH đúng sai, tính hóa trị)
- Tính khối lượng bằng gam của 1đvC
- Tính phân tử khối của hợp chất.
Số câu hỏi
2
3
2
7
Số điểm
0,5
0,75
0,5
1,75 (17,5%)
2. Chương II
Phản ứng hóa học
- Sự khác nhau giữa HTVL và HTHH
- Biết ĐLBTKL
- Áp dụng ĐLBTKL tính toán
- Lập PTHH
Số câu hỏi
3
1
1
5
Số điểm
0,75
1
1
2
4,75 (47,5%)
3. Chương III
Mol và tính toán hóa học
- Biết cách thu khí dựa vào khối lượng mol
- Tính thành phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất
- Lập PTHH
- Tính theo PTHH(m, n, V)
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,25
0,25
3
3,5 (35%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
5
1
4
2
2
1
15
1,25
1
1
1
0,5
2,25
3
10
12,5%
10%
10%
10%
5%
22,5%
30%
100%
Trường THCS Bình An
Lớp 8A KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên:..................................... NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 2: dãy chất nào gồm toàn hợp chất:
a) Al, S, P, Ba b) Na, C, HCl, P
c) O3, H2O, H2S, H2 d) HCl, H2O, CuSO4, NaCl
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
a) 50 đvc b) 49 đvc c) 98 đvC d) 96 đvc
Câu 4: Khí thu bằng cách đặt ngược bình:
a) SO2 b) CO2 c) H2 d) O2
Câu 5: Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g
Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giữ nguyên b) Giảm dần c) Tăng dần d) Cả a,b,c.
Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số nguyên tố tạo ra chất.
c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: HOÁ HỌC 8
........(((........
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chương I
Chất-Nguyên tử-Phân tử
- Cấu tạo nguyên tử(số p=số e)
- Nhận biết đơn chất, hợp chất, phân tử dựa vào công thức hóa học
- Phân biệt chất, phân tử.
- Vận dung quy tắc hóa trị(xác định CTHH đúng sai, tính hóa trị)
- Tính khối lượng bằng gam của 1đvC
- Tính phân tử khối của hợp chất.
Số câu hỏi
2
3
2
7
Số điểm
0,5
0,75
0,5
1,75 (17,5%)
2. Chương II
Phản ứng hóa học
- Sự khác nhau giữa HTVL và HTHH
- Biết ĐLBTKL
- Áp dụng ĐLBTKL tính toán
- Lập PTHH
Số câu hỏi
3
1
1
5
Số điểm
0,75
1
1
2
4,75 (47,5%)
3. Chương III
Mol và tính toán hóa học
- Biết cách thu khí dựa vào khối lượng mol
- Tính thành phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất
- Lập PTHH
- Tính theo PTHH(m, n, V)
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,25
0,25
3
3,5 (35%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
5
1
4
2
2
1
15
1,25
1
1
1
0,5
2,25
3
10
12,5%
10%
10%
10%
5%
22,5%
30%
100%
Trường THCS Bình An
Lớp 8A KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên:..................................... NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 2: dãy chất nào gồm toàn hợp chất:
a) Al, S, P, Ba b) Na, C, HCl, P
c) O3, H2O, H2S, H2 d) HCl, H2O, CuSO4, NaCl
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
a) 50 đvc b) 49 đvc c) 98 đvC d) 96 đvc
Câu 4: Khí thu bằng cách đặt ngược bình:
a) SO2 b) CO2 c) H2 d) O2
Câu 5: Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g
Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giữ nguyên b) Giảm dần c) Tăng dần d) Cả a,b,c.
Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số nguyên tố tạo ra chất.
c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Thu
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)