Thi HK II V.Lý 6 14-15
Chia sẻ bởi FC Barcelona VS Real Madrid |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Thi HK II V.Lý 6 14-15 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài 45phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì để đo?
b) Em hãy kể tên ba loại nhiệt kế mà em biết và nêu công dụng của từng loại?
Câu 3: ( 2 điểm)
Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật như thế nào ?. Nhiệt độ đó có tên gọi là gì ?
Câu 4: ( 2 điểm)
a) Em hãy nêu đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất khí ?
b) Trong ba chất ( Rắn, Lỏng, Khí ) thì chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất ?
c) Em hãy giải thích tại sao không khí lạnh lại nặng hơn không khí nóng ?
Câu 5: ( 2 điểm)
Em hãy quan sát hình và trả lời.
a) Trên hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất có tên gì ?
b) Nhiệt độ nóng chảy của chất này là bao nhiêu độ ?
c) tương ứng với các đoạn AB; BC và CD chất này tồn tại ở thể gì ?
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 6
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a) Trả lời đúng
0,5
b) Nêu đúng ba loại nhiệt kế (mỗi loại 0,25 đ)
0,75
Nêu đúng ứng dụng của từng loại (mỗi ưng dụng 0,25 đ)
0,75
2
a) 680F (200C = 00C + 200C = 320F + (20 x 1,80F) = 680F)
0,25
b) 230F
0,25
c) 300C ( 860F= (86 -32 ):1,8 = 300C )
0,25
d) 650C
0,25
3
Đ/n đúng sự nóng chảy
0,5
Đ/n đúng sự đông đặc
0,5
Nhiệt độ của vật không đổi
0,5
Nhiệt nóng chảy
0,5
4
a) Nêu đúng
0,5
b) Nêu đúng
0,5
c) Giải thích đúng
1,0
5
a) Chất này là băng phiến
1,0
b) 800C
1,0
c) Rắn ; Rắn và lỏng ; Lỏng
1,0
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài 45phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 2 điểm)
a) Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì để đo?
b) Em hãy kể tên ba loại nhiệt kế mà em biết và nêu công dụng của từng loại?
Câu 3: ( 2 điểm)
Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật như thế nào ?. Nhiệt độ đó có tên gọi là gì ?
Câu 4: ( 2 điểm)
a) Em hãy nêu đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất khí ?
b) Trong ba chất ( Rắn, Lỏng, Khí ) thì chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất ?
c) Em hãy giải thích tại sao không khí lạnh lại nặng hơn không khí nóng ?
Câu 5: ( 2 điểm)
Em hãy quan sát hình và trả lời.
a) Trên hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất có tên gì ?
b) Nhiệt độ nóng chảy của chất này là bao nhiêu độ ?
c) tương ứng với các đoạn AB; BC và CD chất này tồn tại ở thể gì ?
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 6
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a) Trả lời đúng
0,5
b) Nêu đúng ba loại nhiệt kế (mỗi loại 0,25 đ)
0,75
Nêu đúng ứng dụng của từng loại (mỗi ưng dụng 0,25 đ)
0,75
2
a) 680F (200C = 00C + 200C = 320F + (20 x 1,80F) = 680F)
0,25
b) 230F
0,25
c) 300C ( 860F= (86 -32 ):1,8 = 300C )
0,25
d) 650C
0,25
3
Đ/n đúng sự nóng chảy
0,5
Đ/n đúng sự đông đặc
0,5
Nhiệt độ của vật không đổi
0,5
Nhiệt nóng chảy
0,5
4
a) Nêu đúng
0,5
b) Nêu đúng
0,5
c) Giải thích đúng
1,0
5
a) Chất này là băng phiến
1,0
b) 800C
1,0
c) Rắn ; Rắn và lỏng ; Lỏng
1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: FC Barcelona VS Real Madrid
Dung lượng: 265,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)