Thi HK II
Chia sẻ bởi Dương Văn Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Thi HK II thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ II -sinh 9.
I.Ma trận:
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương VI
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 3
1,0 đ
1 câu
2,0
Phần II Chương I
Câu 1
1,5
Câu 2.1
0,5
2 câu
1,0
Chương II
câu 6
2,0
Câu 7
2,5
1 câu
2,0
Chương III
Câu 4
2,0
Câu 5
1,5
1 câu
2,0
Chương IV
Câu 7
1,0
2 câu
1,0
Tổng
1 câu
1,5
1 câu
0,5
4 câu
6,5
1 câu
1,5
7 câu
10,0
I.Trắc nghiệm:
Câu 1: ( 1,5 điểm).
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Quan hệ
Đặc điểm
1. cộng sinh
a. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài.
2. Hồi sinh
b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, nước ...từ sinh vật đó.
3. Cạnh tranh
c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ
4. Ký sinh
d. Sự hợp tác có lợi giữa 2 loài sinh vật.
5. Sinh vật ăn sinh vật.
e. Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
6. Hợp tác cùng loài.
f. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó 1 bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
Câu 2: (0,5điểm).
Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước câu trả lời đúng.
Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là hệ cộng sinh?
Sâu bọ sống trong tổ kiến, tổ mối.
Trâu và bò cùng ăn cỏ trên 1 cánh đồng.
Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đi xa.
Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước.
II.Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 3: ( 1điểm)
Ưu thế lai là gì? cho ví dụ.
Câu 4: (2 điểm).
Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng.
Câu 5: (1,5 điểm)
Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích?
Câu 6: ( 2,5 điểm)
Thế nào là mật độ quần thể? Mật độ quần thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào những yếu tố nào, cho ví dụ.Câu 7: ( 1 điểm)
Cho biết nguyên nhân của viẹc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau quả.
Đáp án:
TNKQ:
C
I.Ma trận:
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương VI
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 3
1,0 đ
1 câu
2,0
Phần II Chương I
Câu 1
1,5
Câu 2.1
0,5
2 câu
1,0
Chương II
câu 6
2,0
Câu 7
2,5
1 câu
2,0
Chương III
Câu 4
2,0
Câu 5
1,5
1 câu
2,0
Chương IV
Câu 7
1,0
2 câu
1,0
Tổng
1 câu
1,5
1 câu
0,5
4 câu
6,5
1 câu
1,5
7 câu
10,0
I.Trắc nghiệm:
Câu 1: ( 1,5 điểm).
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Quan hệ
Đặc điểm
1. cộng sinh
a. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài.
2. Hồi sinh
b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, nước ...từ sinh vật đó.
3. Cạnh tranh
c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ
4. Ký sinh
d. Sự hợp tác có lợi giữa 2 loài sinh vật.
5. Sinh vật ăn sinh vật.
e. Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
6. Hợp tác cùng loài.
f. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó 1 bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
Câu 2: (0,5điểm).
Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước câu trả lời đúng.
Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là hệ cộng sinh?
Sâu bọ sống trong tổ kiến, tổ mối.
Trâu và bò cùng ăn cỏ trên 1 cánh đồng.
Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đi xa.
Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước.
II.Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 3: ( 1điểm)
Ưu thế lai là gì? cho ví dụ.
Câu 4: (2 điểm).
Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng.
Câu 5: (1,5 điểm)
Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích?
Câu 6: ( 2,5 điểm)
Thế nào là mật độ quần thể? Mật độ quần thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào những yếu tố nào, cho ví dụ.Câu 7: ( 1 điểm)
Cho biết nguyên nhân của viẹc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau quả.
Đáp án:
TNKQ:
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Dũng
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)