Thi HK I - hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Huy |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Thi HK I - hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Thái Thụy Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I
Trường THCS Thụy Hải Năm học 2008 - 2009 )
Môn: Hoá học lớp 8 ( Thời gian làm bài : 45 phút )
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Trong một nguyên tử:
A. Số proton = số nơtron B. Số electron = số proton
C. Số electron = số nơtron D. Số electron = số proton + số nơtron
Câu 2: Cho các ký hiệu và công thức hoá học: Cl , H , O, CO2 , Cl2 , H2 , O2
Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl , H , O , C B. C , Cl2 , H2 , O2
C. CO2 , Cl2 , H2 , O2 D. CO2 , Cl , H , O2
Câu 3: Một kim loại R tạo muối sunfat M2 (SO4)3 . Muối nitrát của kim loại M là:
A. M (NO3)3 B. M2 (NO3)3
C. M NO3 D. M2 (NO3)
Câu 4: Trong hợp chất AxBy, A có hoá trị a ; B có hoá trị b. Công thức thể hiện qui tắc hoá trị cho hợp chất này là:
A. a . b = x . y B. a . y = b . x
C. a . x = b . y D. a . b - x = b . a . x
Câu 5: Trong số các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là?
A. 5 Cu : năm nguyên tử đồng.
B. 2 NaCl : hai phân tử natri clorua.
C. 3 CaCO3 : ba phân tử canxi cacbonat.
D. 3H2 : 3 nguyên tử H
Câu 6: Hợp chất X có công thức hoá học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho Na = 23 ; O = 16 . R là nguyên tố.
A. C B. Si C. S D. Cr
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 1: Cân bằng các phản ứng hoá học sau.
a. Al + Fe3O4 Fe + Al2O3
b. Na + O2 Na2O
c. NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl
d. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Câu 2: Một chất khí X chứa 27,27% C và 72, 73% oxi về khối lượng. Tỉ khối của X đối với không khí là 1,517. Tìm công thức của X.
Câu 3: Cho 13 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
a.Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
b. Tính khối lượng HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng muối sinh ra theo 2 cách:
Tính theo phương trình và dùng định luật bảo toàn khối lượng.
Trường THCS Thụy Hải Năm học 2008 - 2009 )
Môn: Hoá học lớp 8 ( Thời gian làm bài : 45 phút )
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Trong một nguyên tử:
A. Số proton = số nơtron B. Số electron = số proton
C. Số electron = số nơtron D. Số electron = số proton + số nơtron
Câu 2: Cho các ký hiệu và công thức hoá học: Cl , H , O, CO2 , Cl2 , H2 , O2
Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl , H , O , C B. C , Cl2 , H2 , O2
C. CO2 , Cl2 , H2 , O2 D. CO2 , Cl , H , O2
Câu 3: Một kim loại R tạo muối sunfat M2 (SO4)3 . Muối nitrát của kim loại M là:
A. M (NO3)3 B. M2 (NO3)3
C. M NO3 D. M2 (NO3)
Câu 4: Trong hợp chất AxBy, A có hoá trị a ; B có hoá trị b. Công thức thể hiện qui tắc hoá trị cho hợp chất này là:
A. a . b = x . y B. a . y = b . x
C. a . x = b . y D. a . b - x = b . a . x
Câu 5: Trong số các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là?
A. 5 Cu : năm nguyên tử đồng.
B. 2 NaCl : hai phân tử natri clorua.
C. 3 CaCO3 : ba phân tử canxi cacbonat.
D. 3H2 : 3 nguyên tử H
Câu 6: Hợp chất X có công thức hoá học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho Na = 23 ; O = 16 . R là nguyên tố.
A. C B. Si C. S D. Cr
Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 1: Cân bằng các phản ứng hoá học sau.
a. Al + Fe3O4 Fe + Al2O3
b. Na + O2 Na2O
c. NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl
d. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Câu 2: Một chất khí X chứa 27,27% C và 72, 73% oxi về khối lượng. Tỉ khối của X đối với không khí là 1,517. Tìm công thức của X.
Câu 3: Cho 13 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
a.Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
b. Tính khối lượng HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng muối sinh ra theo 2 cách:
Tính theo phương trình và dùng định luật bảo toàn khối lượng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)