Thi giữ kỳ 1 lớp 4 _ 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Thi giữ kỳ 1 lớp 4 _ 2012 - 2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tân Tiến
Họ tên :…………………………..
Lớp :……………………………..
Ngày kiểm tra :………………….
Số báo danh :……………….......
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học : 2012 – 2013
Khối lớp 4
Môn : Toán
Số thứ tự
Giám thị 1
Giám thị 2
Số mật mã
……………………………………………………………………………………………………........
Điểm
Nhận xét của giám khảo
GK 1
GK 2
Số thứ tự
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Số mật mã
Câu 1: Đọc, viết các số sau:
…..../1 đ
Viết số
Đọc số
…………………….
Năm mươi tám triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm linh chín.
257 647
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………..
Bốn trăm ba mươi bảy triệu không trăm chín mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi mốt.
309 084 000
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
…../2đ 1/ Số bé nhất trong các số: 658 743; 675 743; 658 143; 657 143 là:
a/ 658.743 b/ 675.743 c/ 658.143 d/ 657.143
2/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của : 2 tấn 45 kg = ………kg là:
a/ 2.450 b/ 2.045 c/ 245 d/ 2405
3/ Giá trị của biểu thức a + b, với a = 150 và b = 450 là :
a/ 300 b/ 600 c/ 500 d/ 400.
4/ Hình vuông ABCD có số đo mỗi cạnh là 15cm. Chu vi hình vuông ABCD là :
a/ 60cm b/ 30cm c/ 19cm d/ 225cm.
Câu 3 : Nối phép tính với kết quả đúng :
….../1đ 6.742 + 12.315 47.194
6.742 x 7 19.057
6.742 - 1.742 3.371
6.742 : 2 5.000
Học sinh không viết vào khung này, vì đây là phách sẽ rọc đi mất.
……………………………………………………………………………………………………........
Câu 4 : Đặt tính rồi tính :
……/2đ a/ 75.698 + 3.469 b/ 98.102 – 34.871 c/ 2.566 x 7 d/ 1.302 : 6
……………… ……………….. ……………. …………….. ……………… ……………….. ……………. …………….. ……………… ……………….. ……………. …………….. ……………… ……………….. ……………. ……………..
Câu 5 : Tính giá trị biểu thức sau :
……/1đ a/ 4.024 + 803 x 5 =………………………… b/ (7.500 – 1.500) : 5 =…………………….
=………………………… =…………………….
Câu 6 : Tìm x :
……/1đ a/ x + 1.762 = 3.921 b/ 47.218 – x = 2.657
x = ……………………………… x = …………………………….
x = ……………………………… x = …………………………….
Câu 7: Giải toán :
……/2đ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 34 mét vải. Ngày thứ hai bán được 25 mét vải. Ngày
thứ ba bán được 37 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét
vải ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Đáp án môn Toán (Kì kiểm tra giữa học kì I)
Câu 1 : (1 điểm )Học sinh đọc và viết đúng mỗi khung : 0, 25 điểm. ( 0,25đ x 4 = 1đ).
Câu 2 : (2 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi bài : 0,5 điểm ( 0,5đ x 4 = 5đ).
Câu 3 : (1 điểm) Học sinh nối đúng kết quả với phép tính, mỗi phép tính đạt 0,25điểm (0,25đ x 4 = 1đ).
Câu 4 : (2 điểm) Mỗi phép tính đạt 0,5 điểm, trong đó :
+ Đặt tính đúng : Đạt 0,25đ.
+ Kết quả đúng : Đạt 0,25đ.
Câu 5 : (1 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức, đạt 0,5 điểm. Mỗi bước tính
Họ tên :…………………………..
Lớp :……………………………..
Ngày kiểm tra :………………….
Số báo danh :……………….......
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học : 2012 – 2013
Khối lớp 4
Môn : Toán
Số thứ tự
Giám thị 1
Giám thị 2
Số mật mã
……………………………………………………………………………………………………........
Điểm
Nhận xét của giám khảo
GK 1
GK 2
Số thứ tự
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Số mật mã
Câu 1: Đọc, viết các số sau:
…..../1 đ
Viết số
Đọc số
…………………….
Năm mươi tám triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm linh chín.
257 647
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………..
Bốn trăm ba mươi bảy triệu không trăm chín mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi mốt.
309 084 000
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
…../2đ 1/ Số bé nhất trong các số: 658 743; 675 743; 658 143; 657 143 là:
a/ 658.743 b/ 675.743 c/ 658.143 d/ 657.143
2/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của : 2 tấn 45 kg = ………kg là:
a/ 2.450 b/ 2.045 c/ 245 d/ 2405
3/ Giá trị của biểu thức a + b, với a = 150 và b = 450 là :
a/ 300 b/ 600 c/ 500 d/ 400.
4/ Hình vuông ABCD có số đo mỗi cạnh là 15cm. Chu vi hình vuông ABCD là :
a/ 60cm b/ 30cm c/ 19cm d/ 225cm.
Câu 3 : Nối phép tính với kết quả đúng :
….../1đ 6.742 + 12.315 47.194
6.742 x 7 19.057
6.742 - 1.742 3.371
6.742 : 2 5.000
Học sinh không viết vào khung này, vì đây là phách sẽ rọc đi mất.
……………………………………………………………………………………………………........
Câu 4 : Đặt tính rồi tính :
……/2đ a/ 75.698 + 3.469 b/ 98.102 – 34.871 c/ 2.566 x 7 d/ 1.302 : 6
……………… ……………….. ……………. …………….. ……………… ……………….. ……………. …………….. ……………… ……………….. ……………. …………….. ……………… ……………….. ……………. ……………..
Câu 5 : Tính giá trị biểu thức sau :
……/1đ a/ 4.024 + 803 x 5 =………………………… b/ (7.500 – 1.500) : 5 =…………………….
=………………………… =…………………….
Câu 6 : Tìm x :
……/1đ a/ x + 1.762 = 3.921 b/ 47.218 – x = 2.657
x = ……………………………… x = …………………………….
x = ……………………………… x = …………………………….
Câu 7: Giải toán :
……/2đ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 34 mét vải. Ngày thứ hai bán được 25 mét vải. Ngày
thứ ba bán được 37 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét
vải ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Đáp án môn Toán (Kì kiểm tra giữa học kì I)
Câu 1 : (1 điểm )Học sinh đọc và viết đúng mỗi khung : 0, 25 điểm. ( 0,25đ x 4 = 1đ).
Câu 2 : (2 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi bài : 0,5 điểm ( 0,5đ x 4 = 5đ).
Câu 3 : (1 điểm) Học sinh nối đúng kết quả với phép tính, mỗi phép tính đạt 0,25điểm (0,25đ x 4 = 1đ).
Câu 4 : (2 điểm) Mỗi phép tính đạt 0,5 điểm, trong đó :
+ Đặt tính đúng : Đạt 0,25đ.
+ Kết quả đúng : Đạt 0,25đ.
Câu 5 : (1 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức, đạt 0,5 điểm. Mỗi bước tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 24,91KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)