Thi cuoi nam toan 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Nhâm |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: thi cuoi nam toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 năm học 2017- 2018
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Số nguyên
(10 tiết)
Nhận biết các ước của một số nguyên
Thông hiểu các phép toán về số nguyên
Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc chuyển vế
10%= 1,0 điểm
1
0,25điểm
1
0,25 điểm
2
0,5 điểm
2.Phân số
(43 tiết)
Nhận biết giá trị phân số của một số cho trước; một số biết giá trị một phân số của số đó
Thông hiểu nghịch đảo của một phân số, hai phân số bằng nhau, điều kiện để một biểu thức là phân số
Vận dụng: Rút gọn phân số, sắp xếp phân số, các phép toán về phân số, tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
Tìm điều kiện để biểu thức có dạng là một số nguyên
50%= 5,0 điểm
2
0,5điểm
3
0,75điểm
5
1,25điểm
2
2,0điểm
1
0,5điểm
3. Góc
(14 tiết)
Nhận biết hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, tia nằm giữa
Tính chất tia phận giác của một góc, hai góc phụ nhau
Vận dụng tính chất hai góc kề bù, tính chất tia phân giác của góc
40%= 4 điểm
3
0,75điểm
2
0,5điểm
1
0,25điểm
1
2,5điểm
Cộng
6
1,5đ=15%
6
1,5đ=15%
8
2đ=20%
1
0,5đ=5%
10đ=100%
Trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Câu 1: Các ước của 6 là:
a. 1, 2, 3, 6 b. -1, -2, -3, -6 c. 1, -1, 2, -2, 3,-3,4, -4,6,-6
d. 1, -1, 2, -2, 3,-3, 6,-6
Câu 2: Trong các câu sau câu nào đúng?
a. Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm
b. Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương
c. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a. (-37).7 lớn hơn 0 b. (-15).25 bé hơn -7
c.(-13).(-4).(-5) lớn hơn 14.3.7 d.(-1).(-2).(-25).(-100) bé hơn 0
Câu 4: Tìm x biết:
x=20 b. x=-50 c. x=26 d. x=-44
Câu 5: Biết , Tìm giá trị của x ?
a. 2 b. -2 c. 4 d.-4
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
a. b. c. d.
Câu 7: Tìm của -30?
a. -20 b. c. -45 d. 45
Câu 8: 25% của một số là -10. Tìm số đó?
a. b. c. 40 d. -40
Câu 9: Nghịch đảo của -0,5 là:
a. b. -2 c. 0,5 d.
Câu 10: Tìm n để là phân số?
a. n=-1 b. n-1 c. n=0 d. nZ
Câu 11: Rút gọn phân số
b. c. d.
Câu 12: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
a. b. c. d.
Câu 13: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau?
b. c. d.
Câu 14: Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 18 lít thì số dầu còn lại bằng số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
28,8 b. 48 c, 56 d.50
Câu 15: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
a, Góc phụ với góc là góc ……………
b, Cho , OC là
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Số nguyên
(10 tiết)
Nhận biết các ước của một số nguyên
Thông hiểu các phép toán về số nguyên
Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc chuyển vế
10%= 1,0 điểm
1
0,25điểm
1
0,25 điểm
2
0,5 điểm
2.Phân số
(43 tiết)
Nhận biết giá trị phân số của một số cho trước; một số biết giá trị một phân số của số đó
Thông hiểu nghịch đảo của một phân số, hai phân số bằng nhau, điều kiện để một biểu thức là phân số
Vận dụng: Rút gọn phân số, sắp xếp phân số, các phép toán về phân số, tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
Tìm điều kiện để biểu thức có dạng là một số nguyên
50%= 5,0 điểm
2
0,5điểm
3
0,75điểm
5
1,25điểm
2
2,0điểm
1
0,5điểm
3. Góc
(14 tiết)
Nhận biết hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, tia nằm giữa
Tính chất tia phận giác của một góc, hai góc phụ nhau
Vận dụng tính chất hai góc kề bù, tính chất tia phân giác của góc
40%= 4 điểm
3
0,75điểm
2
0,5điểm
1
0,25điểm
1
2,5điểm
Cộng
6
1,5đ=15%
6
1,5đ=15%
8
2đ=20%
1
0,5đ=5%
10đ=100%
Trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Câu 1: Các ước của 6 là:
a. 1, 2, 3, 6 b. -1, -2, -3, -6 c. 1, -1, 2, -2, 3,-3,4, -4,6,-6
d. 1, -1, 2, -2, 3,-3, 6,-6
Câu 2: Trong các câu sau câu nào đúng?
a. Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm
b. Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương
c. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a. (-37).7 lớn hơn 0 b. (-15).25 bé hơn -7
c.(-13).(-4).(-5) lớn hơn 14.3.7 d.(-1).(-2).(-25).(-100) bé hơn 0
Câu 4: Tìm x biết:
x=20 b. x=-50 c. x=26 d. x=-44
Câu 5: Biết , Tìm giá trị của x ?
a. 2 b. -2 c. 4 d.-4
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
a. b. c. d.
Câu 7: Tìm của -30?
a. -20 b. c. -45 d. 45
Câu 8: 25% của một số là -10. Tìm số đó?
a. b. c. 40 d. -40
Câu 9: Nghịch đảo của -0,5 là:
a. b. -2 c. 0,5 d.
Câu 10: Tìm n để là phân số?
a. n=-1 b. n-1 c. n=0 d. nZ
Câu 11: Rút gọn phân số
b. c. d.
Câu 12: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
a. b. c. d.
Câu 13: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau?
b. c. d.
Câu 14: Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 18 lít thì số dầu còn lại bằng số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
28,8 b. 48 c, 56 d.50
Câu 15: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
a, Góc phụ với góc là góc ……………
b, Cho , OC là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nhâm
Dung lượng: 155,19KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)