Thi
Chia sẻ bởi Trần Minh Hải |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: thi thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 16 - 10 -11
Dạy tuần: 11 - Tiết: 22
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU;
1. Kiến thức :
- Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bậc hai
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của HS về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
3. Thái độ:
- HS có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
A’ .MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối
Nhận biết được số hữu tỉ
Biết giá trị tuyệt đối
Vận dung các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính tìm được x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
1,0
1
1,0
4
3,0
30%
Lũy thừa
Nhận biết về lũy thừa
Hiểu công thức về lũy thừa
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
20%
Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 10%
Tính của dãy tỉ số bằng nhau,
Căn bậc hai.
Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nắm vững về bậc hai
dụng dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
1
2,0
5
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
5
4,0
40%
3
3,0
30%
14
10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứngtrước phương án chọn đúng
Câu 1: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Câu 2: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 , ta tìm được giá trị của x là:
A. B. C. 20 D. 2
Câu 3: Cho , tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả đúng của phép tính - 0,5 là:
A. - 0,2 B. Chỉ có câu A là sai C. – 0,59 D. - 0,8
Câu 5: Kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 7: Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì số x là:
A. 9,68 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728
Câu
Dạy tuần: 11 - Tiết: 22
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU;
1. Kiến thức :
- Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bậc hai
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của HS về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ.
3. Thái độ:
- HS có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
A’ .MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối
Nhận biết được số hữu tỉ
Biết giá trị tuyệt đối
Vận dung các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính tìm được x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
1,0
1
1,0
4
3,0
30%
Lũy thừa
Nhận biết về lũy thừa
Hiểu công thức về lũy thừa
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
20%
Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 10%
Tính của dãy tỉ số bằng nhau,
Căn bậc hai.
Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nắm vững về bậc hai
dụng dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
2
1,0
1
2,0
5
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
5
4,0
40%
3
3,0
30%
14
10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứngtrước phương án chọn đúng
Câu 1: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Câu 2: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 , ta tìm được giá trị của x là:
A. B. C. 20 D. 2
Câu 3: Cho , tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả đúng của phép tính - 0,5 là:
A. - 0,2 B. Chỉ có câu A là sai C. – 0,59 D. - 0,8
Câu 5: Kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 7: Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì số x là:
A. 9,68 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Hải
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)