Thầy cô muốn ôn thi HSG hóa học 8.Tài liệu chuẩn
Chia sẻ bởi Hà Xuân Bình |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: thầy cô muốn ôn thi HSG hóa học 8.Tài liệu chuẩn thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn : Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1 : ( 5 điểm)
a) Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng :
A
Fe2O3 FeCl2
B
b) Nung nóng dây sắt trong không khí, phản ứng xong cho sản phẩm vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau đó cho toàn bộ vào NaOH. giải thích các hiện tượng xảy ra.
Câu 2 : ( 4 điểm) Nhiệt phân một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH cho ra dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hòa tan chất rắn A bằng Axit HCl dư thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân E nóng chảy được kim loại M. Hoàn thành các phương trình phản ứng trên.
Câu 3 : (6 điểm)
a) Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 ; SO2 ; N2.
b) Hòa tan hoàn toàn 3,78(g) một kim loại X vào dung dịch HCl, thu đ ược 4,704(l) H2 ở đktc.
Xác định kim loại X.
Câu 4 : (5 điểm) Hòa tan 1,42 (g) h ỗn h ợp Mg ; Al ; Cu bằng dung d ịch HCl thì thu được dung dịch A v à kh í B + chất rắn D. Cho A tác dụng v ới NaOH dư v à lọc k ết tủa nung ở nhi ệt độ cao đến lượng không đổi thu được 0,4 (g) chất r ắn E. Đốt nóng chất rắn D trong không khí đến lượng không đổi thu được 0,8 (g) chất r ắn F.
Tính khối lượng mỗi kim loại.
ĐaP ÁN ĐỀ 1 THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008
Câu 1 : a) ( 2 đ )
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,5 đ
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O 0,5 đ
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 0,5 đ
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 0,5 đ
( 3 đ )
Fe + O2 → FeO ; Fe2O3 . Fe3O4 0,5 đ
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 0,25 đ
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,25 đ
Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 . + 2 FeCl3 + 4H2O 0,5 đ
FeCl2 + 2NaOH → Fe( OH )2↓ + 2NaCl 0,5 đ
FeCl3 + 3NaOH → Fe ( OH )3↓ + 3NaCl 0,5 đ
FeCl2 . 2FeCl3 + 8NaOH → Fe( OH )2 . 2Fe( OH )3 + 8NaCl 0,5 đ
Câu 2 : ( 4 điểm )
MgCO3 → MgO + CO2 ↑ . Khí B là CO2 , chất rắn A ( MgO + MgCO3 ) 0,5 đ
CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 đ
CO2 + NaOH → NaHCO3 0,5 đ
Dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 vậy muối Na2CO3 tác dụng với BaCl2 , còn NaHCO3 tác dụng với KOH .
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + NaCl 0,5 đ
2 NaHCO3 + 2KOH → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,5 đ
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 0,5 đ
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O 0,5 đ
Muối khan E là MgCl2 .
MgCl2 Mg + Cl2 ↑ 0,5 đ
kim loại ( M ) là Mg
Câu 3 : ( 3 đ )
Cho hỗn hợp đi qua bình đựng dd NaOH dư thì khí CO2 và SO2 bị giữ lại , khí thoát ra là N2 0,5 đ
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 đ
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 0,5 đ
Cho dd H2SO3 vào dung dịch vừa thu được ở trên cho đến dư ta sẽ thu được CO2 .
Phản ứng : H2SO3 + Na2CO3 → Na2SO3 + CO2 + H2O 0,75 đ
Cho tiếp dd vừa tạo thành ở trên 1 lượng dd HCl ta sẽ thu được SO2 do phản ứng 0,25 đ
P/ Ứng : Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ +
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn : Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1 : ( 5 điểm)
a) Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng :
A
Fe2O3 FeCl2
B
b) Nung nóng dây sắt trong không khí, phản ứng xong cho sản phẩm vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau đó cho toàn bộ vào NaOH. giải thích các hiện tượng xảy ra.
Câu 2 : ( 4 điểm) Nhiệt phân một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH cho ra dung dịch C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hòa tan chất rắn A bằng Axit HCl dư thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân E nóng chảy được kim loại M. Hoàn thành các phương trình phản ứng trên.
Câu 3 : (6 điểm)
a) Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 ; SO2 ; N2.
b) Hòa tan hoàn toàn 3,78(g) một kim loại X vào dung dịch HCl, thu đ ược 4,704(l) H2 ở đktc.
Xác định kim loại X.
Câu 4 : (5 điểm) Hòa tan 1,42 (g) h ỗn h ợp Mg ; Al ; Cu bằng dung d ịch HCl thì thu được dung dịch A v à kh í B + chất rắn D. Cho A tác dụng v ới NaOH dư v à lọc k ết tủa nung ở nhi ệt độ cao đến lượng không đổi thu được 0,4 (g) chất r ắn E. Đốt nóng chất rắn D trong không khí đến lượng không đổi thu được 0,8 (g) chất r ắn F.
Tính khối lượng mỗi kim loại.
ĐaP ÁN ĐỀ 1 THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008
Câu 1 : a) ( 2 đ )
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,5 đ
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O 0,5 đ
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 0,5 đ
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 0,5 đ
( 3 đ )
Fe + O2 → FeO ; Fe2O3 . Fe3O4 0,5 đ
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 0,25 đ
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,25 đ
Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 . + 2 FeCl3 + 4H2O 0,5 đ
FeCl2 + 2NaOH → Fe( OH )2↓ + 2NaCl 0,5 đ
FeCl3 + 3NaOH → Fe ( OH )3↓ + 3NaCl 0,5 đ
FeCl2 . 2FeCl3 + 8NaOH → Fe( OH )2 . 2Fe( OH )3 + 8NaCl 0,5 đ
Câu 2 : ( 4 điểm )
MgCO3 → MgO + CO2 ↑ . Khí B là CO2 , chất rắn A ( MgO + MgCO3 ) 0,5 đ
CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 đ
CO2 + NaOH → NaHCO3 0,5 đ
Dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 vậy muối Na2CO3 tác dụng với BaCl2 , còn NaHCO3 tác dụng với KOH .
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + NaCl 0,5 đ
2 NaHCO3 + 2KOH → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,5 đ
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 0,5 đ
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O 0,5 đ
Muối khan E là MgCl2 .
MgCl2 Mg + Cl2 ↑ 0,5 đ
kim loại ( M ) là Mg
Câu 3 : ( 3 đ )
Cho hỗn hợp đi qua bình đựng dd NaOH dư thì khí CO2 và SO2 bị giữ lại , khí thoát ra là N2 0,5 đ
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 đ
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 0,5 đ
Cho dd H2SO3 vào dung dịch vừa thu được ở trên cho đến dư ta sẽ thu được CO2 .
Phản ứng : H2SO3 + Na2CO3 → Na2SO3 + CO2 + H2O 0,75 đ
Cho tiếp dd vừa tạo thành ở trên 1 lượng dd HCl ta sẽ thu được SO2 do phản ứng 0,25 đ
P/ Ứng : Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Xuân Bình
Dung lượng: 1,46MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)