Tham khao mon sinh 12
Chia sẻ bởi Võ Quang Hòa |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: tham khao mon sinh 12 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 4
Câu 1:
Mục đích chủ yếu của kỹ thuật di truyền là:
A. Sử dụng các thành tựu nghiên cứu về axit nuclêic.
B. Sử dụng các thành tựu về di truyền vi sinh vật.
C. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền để tổng hợp một loại prôtêin với số lượng lớn trong thời gian ngắn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2:
Hiện tượng bất thụ do lai xa có liên quan đến giảm phân ở cơ thể lai là do:
A. Sự không tương hợp giữa nhân và tế bào chất của hợp tử.
B. Sự không tương đồng giữa bộ NST của 2 loài về hình thái và số lượng.
C. Sự không tương đồng giữa bộ NST đơn bội và lưỡng bội của 2 loài.
D. Tất cả giải đáp đều đúng.
Câu 3:
Đặc điểm nào là của quần thể giao phối?
A. Không có quan hệ bố mẹ, con cái.
B. Chỉ có quan hệ tự vệ, kiếm ăn.
C. Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
D. Tần số tương đối của các alen ở mỗi gen thay đổi.
Câu 4:
Ở loài cỏ chăn nuôi Spartina bộ NST có 120 NST đơn, loài cỏ này đã được hình thành theo phương thức nào?
A. Cách ly từ nòi địa lý.
B. Cách ly từ nòi sinh thái.
C. Lai xa kết hợp với đa bội hóa.
D. Chọn lọc nhân tạo.
Câu 5:
Khảo sát các hóa thạch trong sự tiến hóa của loài người ta có thể kết luận điều gì?
A. Hướng tiến hóa của loài người là từ đơn giản đến phức tạp.
B. Động lực của sự tiến hóa của loài người là chọn lọc tự nhiên.
C. Động lực chủ yếu của sự tiến hóa loài người là các nhân tố xã hội như lao động, tiếng nói và tư duy.
D. Nhân tố sinh học như biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên không còn có tác dụng.
Câu 6:
Điểm nào giống nhau trong sự tự nhân đôi ADN và tổng hợp mARN?
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Do tác động cùng một loại enzym.
C. Thời gian diễn ra như nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7:
Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại.
C. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
Câu 8:
Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 9:
Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen:
A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp.
B. 100% dị hợp.
C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp.
D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp.
Câu 10:
Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ADN.
D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.
Câu 11:
Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1
B. 2n + 1 + 1
C. 2n + 2
D. 2n + 2 + 2
Câu 12:
Tính chất nào sau đây chỉ có ở thường biến, không có ở đột biến và biến dị tổ
Câu 1:
Mục đích chủ yếu của kỹ thuật di truyền là:
A. Sử dụng các thành tựu nghiên cứu về axit nuclêic.
B. Sử dụng các thành tựu về di truyền vi sinh vật.
C. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền để tổng hợp một loại prôtêin với số lượng lớn trong thời gian ngắn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2:
Hiện tượng bất thụ do lai xa có liên quan đến giảm phân ở cơ thể lai là do:
A. Sự không tương hợp giữa nhân và tế bào chất của hợp tử.
B. Sự không tương đồng giữa bộ NST của 2 loài về hình thái và số lượng.
C. Sự không tương đồng giữa bộ NST đơn bội và lưỡng bội của 2 loài.
D. Tất cả giải đáp đều đúng.
Câu 3:
Đặc điểm nào là của quần thể giao phối?
A. Không có quan hệ bố mẹ, con cái.
B. Chỉ có quan hệ tự vệ, kiếm ăn.
C. Có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
D. Tần số tương đối của các alen ở mỗi gen thay đổi.
Câu 4:
Ở loài cỏ chăn nuôi Spartina bộ NST có 120 NST đơn, loài cỏ này đã được hình thành theo phương thức nào?
A. Cách ly từ nòi địa lý.
B. Cách ly từ nòi sinh thái.
C. Lai xa kết hợp với đa bội hóa.
D. Chọn lọc nhân tạo.
Câu 5:
Khảo sát các hóa thạch trong sự tiến hóa của loài người ta có thể kết luận điều gì?
A. Hướng tiến hóa của loài người là từ đơn giản đến phức tạp.
B. Động lực của sự tiến hóa của loài người là chọn lọc tự nhiên.
C. Động lực chủ yếu của sự tiến hóa loài người là các nhân tố xã hội như lao động, tiếng nói và tư duy.
D. Nhân tố sinh học như biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên không còn có tác dụng.
Câu 6:
Điểm nào giống nhau trong sự tự nhân đôi ADN và tổng hợp mARN?
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Do tác động cùng một loại enzym.
C. Thời gian diễn ra như nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7:
Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại.
C. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
Câu 8:
Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 9:
Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen:
A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp.
B. 100% dị hợp.
C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp.
D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp.
Câu 10:
Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ADN.
D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.
Câu 11:
Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1
B. 2n + 1 + 1
C. 2n + 2
D. 2n + 2 + 2
Câu 12:
Tính chất nào sau đây chỉ có ở thường biến, không có ở đột biến và biến dị tổ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quang Hòa
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)