Test unit 6 + revision unit 1-6
Chia sẻ bởi Trần Lợi |
Ngày 10/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: test unit 6 + revision unit 1-6 thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
~~~TEST FOR UNIT 6~~~
Bài 1: A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác:
1. A. trip B. still C. twice D. Music
2. A. lesson B. new C. every D. seven
3. A. many B. Maths C. have D. today
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
Bài 2: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
6. RVEEY OLSHOC YDA ( _____________________________________
7. OSLNES ( _________________ 8. IESNCEC ( __________________
9. NCEO A EWKE ( ________________________ 10. CEPXET ( _________________
Bài 3: Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice
12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite
13. During __________ lessons, we sing many good songs. except
14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once
15. My ________________ subject is Science. Music
Bài 4: A. Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now?
a. It’s Vietnamese.
17. How many lessons do you have today?
b. Yes, I am. It’s break time.
18. How often do you have Science?
c. Yes, I do. I have 3 lessons today.
19. Do you have school today?
d. No, I don’t. I like Music.
20. What subjects do you have today?
e. I have four.
21. Do you like Art?
f. I have it twice a week.
22. What’s your favorite subject?
g. Vietnamese, English and Science.
B. Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Nam: (23) ______ you have school today?
Linda: Yes, I do.
Nam: How (24) ________ lessons do you have today?
Linda: I have (25) _________: Vietnamese, Maths, PE and Science.
Nam: What’s your favorite (26) ______________?
Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you?
Nam: I like (27) ________, too.
Bài 5: A. Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________.
B. Đọc lại đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau:
33. Is Quynh at school now? ( _____________________________________________________
34. How many lessons does she have today? ( __________________________________
35. How often does she have English? ( _________________________________________
36. What’s her favorite subject? ( _________________________________________________
Bài 6: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
37. you/ school/ at/ Are/ now/ ? ( _______________________________________________
38. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
( __________________________________________________________________
39. IT/ have/ Do/ today/ you/ ? ( __________________________________________________
40. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
( ______________________________________________________________
==============================================================
~~~REVISION UNIT 1 – 6~~~
Bài 1: A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác:
1. A. home B. know C. sport D. go
2. A. beach B. sea C. great D. read
3. A. study B. fun C. busy D. Sunday
4. A. pretty B. centre C. went D. else
5. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
B. Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại:
6. A. invite B.
Bài 1: A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác:
1. A. trip B. still C. twice D. Music
2. A. lesson B. new C. every D. seven
3. A. many B. Maths C. have D. today
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
Bài 2: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
6. RVEEY OLSHOC YDA ( _____________________________________
7. OSLNES ( _________________ 8. IESNCEC ( __________________
9. NCEO A EWKE ( ________________________ 10. CEPXET ( _________________
Bài 3: Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice
12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite
13. During __________ lessons, we sing many good songs. except
14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once
15. My ________________ subject is Science. Music
Bài 4: A. Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now?
a. It’s Vietnamese.
17. How many lessons do you have today?
b. Yes, I am. It’s break time.
18. How often do you have Science?
c. Yes, I do. I have 3 lessons today.
19. Do you have school today?
d. No, I don’t. I like Music.
20. What subjects do you have today?
e. I have four.
21. Do you like Art?
f. I have it twice a week.
22. What’s your favorite subject?
g. Vietnamese, English and Science.
B. Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Nam: (23) ______ you have school today?
Linda: Yes, I do.
Nam: How (24) ________ lessons do you have today?
Linda: I have (25) _________: Vietnamese, Maths, PE and Science.
Nam: What’s your favorite (26) ______________?
Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you?
Nam: I like (27) ________, too.
Bài 5: A. Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________.
B. Đọc lại đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau:
33. Is Quynh at school now? ( _____________________________________________________
34. How many lessons does she have today? ( __________________________________
35. How often does she have English? ( _________________________________________
36. What’s her favorite subject? ( _________________________________________________
Bài 6: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
37. you/ school/ at/ Are/ now/ ? ( _______________________________________________
38. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
( __________________________________________________________________
39. IT/ have/ Do/ today/ you/ ? ( __________________________________________________
40. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
( ______________________________________________________________
==============================================================
~~~REVISION UNIT 1 – 6~~~
Bài 1: A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác:
1. A. home B. know C. sport D. go
2. A. beach B. sea C. great D. read
3. A. study B. fun C. busy D. Sunday
4. A. pretty B. centre C. went D. else
5. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
B. Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại:
6. A. invite B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lợi
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)