Tập huấn Viết chữ đẹp

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Phúc | Ngày 12/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Tập huấn Viết chữ đẹp thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Tập huấn
Viết đúng, viết đẹp, viết nét thanh nét đậm
(dành cho giáo viên)
2012-2013
Vài nét về sáng kiến kinh nghiệm “rèn chữ viết, dạy nết người”:

1. Ý nghĩa của việc dạy chữ viết

2. Thực tế về chữ viết hiện nay

3. Biện pháp thực hiện

4. Kết luận

Muốn cho chữ đẹp văn hay
Phải chăm rèn luyện hàng ngày chỡ quên
“Vì chữ cũng là người
Phải uốn nắn từng nét
Chữ sáng lòng sáng ngời
Đẹp chữ là đẹp nét”



Cách viết nét thanh nét đậm

Tư thế ngồi và cách cầm bút phải đúng

Nét đưa lên muốn thanh thì đưa nhẹ lên

Kéo xuống nhấn tay một chút từ từ thì có nét đậm.

Chú ý không nên ấn mạnh quá làm nét chữ mất tự nhiên. Nét giữa thanh và đậm phải hài hòa.




Tư thế ngồi viết
Tư thế ngồi viết
Tư thế ngồi viết phải thoải mái, không gò bó. Khoảng cách từ mắt đến vở 25 -30 cm.
Cột sống luôn ở tư thế thẳng đứng, vuông góc với mặt ghế ngồi. Hai chân thoải mái, không chân co chân duỗi.
Hai tay phải đặt đúng điểm tựa quy định. Tay trái để xuôi theo chiều ngồi, giữ lấy mép vở cho khỏi xô lệch, đồng thời làm điểm tựa cho trọng lượng nửa người bên trái.



cách cầm viết
Tay phải cầm chắc bút bằng 3 đầu ngón tay (cái, trỏ, giữa). Đầu ngón trỏ cách đầu ngòi bút chừng 2,5cm. Mép bàn tay là điểm tựa của cánh tay phải khi đặt bút xuống bàn viết .


Cầm bút xuôi theo chiều ngồi. Góc độ bút đặt so với mặt giấy khoảng 45 độ.
Ai cũng có thể viết đúng, viết đẹp???
Nét chữ thường
Chia nét chữ thường 3 nhóm:

Nhóm 1 - 10 chữ: i, t, u, ư, y, p, n, m,v

Nhóm 2 - 4 chữ: l, b, h, k

Nhóm 3 - 15 chữ: o, ô, ơ, a, ă, â, d, đ, q, g, c, x, e, ê, s



Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3






Hướng dẫn cách viết nối






Một số trường hợp viết nối điển hình:










Trường hợp đặc biệt: tr













Ví dụ:
Lưu ý: Giữa các chữ trong một câu, chữ nọ cách chữ kia 1 ô ly vuông.
Viết chữ số
Điều quan trọng nhất nên nhớ khi viết chữ số là chiều dài luôn luôn bằng 2 chiều rộng




Nét chữ Hoa
NÉT CHỮ HOA
Chia thành 5 nhóm:

8 chữ: U, Ư, V, Y, X, N (KIỂU 2), M (KIỂU 2), Q (KIỂU 2)

11 CHỮ: P, R, B, D, Đ, I, K, H, V, S, L

5 CHỮ: N (KIỂU 1), M (KIỂU 1), A, Ă, Â ( KIỂU 1)

5 CHỮ: C, G, T, E, Ê

7 CHỮ: O, Ô, Ơ, Q, A, Ă, Â (KIỂU 2)



Thực hành viết Nét chữ Hoa
8 chữ:






Nhóm 2

Nhóm 3:


Nhóm 4




Nhóm 5


Giới thiệu về Chữ nghiêng
Chữ nghiêng theo qui định của Bộ là viết nghiêng 15o

















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Phúc
Dung lượng: 2,67MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)