Tap huan viet chu dep 11-12-Nam Dinh

Chia sẻ bởi Lê Thành Nam | Ngày 12/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Tap huan viet chu dep 11-12-Nam Dinh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Tập huấn
viết nét thanh nét đậm
(dành cho giáo viên)
2011-2012
Tư thế ngồi viết
Tư thế ngồi viết
Tư thế ngồi viết phải thoải mái, không gò bó. Khoảng cách từ mắt đến vở 25 -30 cm.
Cột sống luôn ở tư thế thẳng đứng, vuông góc với mặt ghế ngồi. Hai chân thoải mái, không chân co chân duỗi.
Hai tay phải đặt đúng điểm tựa quy định. Tay trái để xuôi theo chiều ngồi, giữ lấy mép vở cho khỏi xô lệch, đồng thời làm điểm tựa cho trọng lượng nửa người bên trái.




cách cầm viết
Tay phải cầm chắc bút bằng 3 đầu ngón tay (cái, trỏ, giữa). Đầu ngón trỏ cách đầu ngòi bút chừng 2,5cm. Mép bàn tay là điểm tựa của cánh tay phải khi đặt bút xuống bàn viết .


Cầm bút xuôi theo chiều ngồi. Góc độ bút đặt so với mặt giấy khoảng 45 độ.

Cách viết nét thanh nét đậm
Viết nét khuyết ngược và nét khuyết xuôi. (mỗi nét một dòng)





Ngoài ra còn có một số các nét cơ bản : Nét móc ngược; nét móc xuôi, nét móc hai đầu, nét cong tròn kín



Nét chữ thường
Chia nét chữ thường 3 nhóm:

Nhóm 1 - 10 chữ: i, t, u, ư, y, p, n, m,v

Nhóm 2 - 4 chữ: l, b, h, k

Nhóm 3 - 15 chữ: o, ô, ơ, a, ă, â, d, đ, q, g, c, x, e, ê, s




Nhóm 1


Nhóm 2


Nhóm 3


Thực hành viết nét chữ thường

Mỗi chữ viết 2, 3 chữ đầu dòng, còn lại tập viết sau








Hướng dẫn cách viết nối







Một số trường hợp viết nối điển hình:











Trường hợp đặc biệt: tr














Ví dụ:
Lưu ý: Giữa các chữ trong một câu, chữ nọ cách chữ kia 1 ô ly vuông.
Viết chữ số
Điều quan trọng nhất nên nhớ khi viết chữ số là chiều dài luôn luôn bằng ½ chiều rộng





Nét chữ Hoa
NÉT CHỮ HOA
Chia thành 5 nhóm:

8 chữ: U, Ư, V, Y, X, N (KIỂU 2), M (KIỂU 2), Q (KIỂU 2)

11 CHỮ: P, R, B, D, Đ, I, K, H, V, S, L

5 CHỮ: N (KIỂU 1), M (KIỂU 1), A, Ă, Â ( KIỂU 1)

5 CHỮ: C, G, T, E, Ê

7 CHỮ: O, Ô, Ơ, Q, A, Ă, Â (KIỂU 2)




Thực hành viết Nét chữ Hoa
8 chữ: U, Ư, V, Y, X, N (KIỂU 2), M (KIỂU 2), Q (KIỂU 2)







Nhóm 2


Nhóm 3: N (KIỂU 1), M (KIỂU 1), A, Ă, Â ( KIỂU 1)




Nhóm 4 C, G, T, E, Ê






Nhóm 5



Giới thiệu về Chữ nghiêng
Chữ nghiêng theo qui định của Bộ là viết nghiêng 15o


















GI?I DÂP TH?C M?C
MỘT SỐ CÁCH KHẮC PHỤC NHỮNG TRỞ NGẠI KHI SỬ DỤNG BÚT
Nếu bút hơi bị toe ngòi: Lật ngửa phần ngòi, đặt trên giấy, kéo xuống nhiều lần.
Nếu bút hơi gai ngòi: Vòng nét số 8 nhiều lần trên mặt kính.

TRÂN TRỌNG CÁM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thành Nam
Dung lượng: 2,09MB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)