Tập huấn dinh dưỡng HS lớp 4
Chia sẻ bởi Trực Diệu Beo |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tập huấn dinh dưỡng HS lớp 4 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài dạy
kiến thức dinh dưỡng
cho học sinh Tiểu học (lớp 4)
1.Mục tiêu:
Cung cấp kiến thức dinh dưỡng cơ bản.
Thực hiện dinh dưỡng hợp lí.
Người thực hiện:
Tập thể giáo viên khối 4 .
Các nội dung cần tập trung hướng dẫn cho học sinh:
Vì sao phải thực hiện dinh dưỡng hợp lí ?
Làm thế nào để thực hiện dinh dưỡng hợp lí nhằm nâng cao tầm vóc, tăng trưởng chiều cao ? (Biện pháp dinh dưỡng và các biện pháp khác)
Vì sao phải thực hiện
dinh dưỡng hợp lí ?
Phát triển thể chất (tầm vóc, thể lực,…) và trí tuệ mong ước của cả dân tộc.
Xây dựng nguồn nhân lực khoẻ mạnh, thông minh cho đất nước.
Bắt đầu từ tầm vóc của trẻ em chương trình dinh dưỡng học đường.
+Phòng tránh thiếu dinh dưỡng và thừa cân, béo phì.
+Thêm chiều cao – tăng sự tự tin
Thêm thể lực – tăng khả năng vượt qua thử thách.
Làm thế nào
để thực hiện dinh dưỡng hợp lí nhằm nâng cao tầm vóc,
tăng trưởng chiều cao ?
(Biện pháp dinh dưỡng và các biện pháp khác)
Biện pháp dinh dưỡng:
Ăn đủ chất và ăn đủ bữa.
Biện pháp dinh dưỡng:
Ăn đủ chất và ăn đủ bữa.
Ăn đủ chất dinh dưỡng:
4 nhóm thực phẩm: Chất bột đường, chất đạm, chất béo, rau củ và trái cây.
đa dạng thực phẩm: 20-30 loại thực phẩm khác nhau / ngày.
thực hiện theo tháp dinh dưỡng.
Các chất dinh dưỡng
Cung cấp đủ canxi theo nhu cầu để trẻ tăng trưởng tốt (>500mg/ngày)
(500ml-750ml sữa/ngày)
Thực hiện 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí.
Biện pháp dinh dưỡng:
Ăn đủ chất và ăn đủ bữa.
Biện pháp dinh dưỡng:
Ăn đủ chất và ăn đủ bữa.
Ăn đủ bữa:
3 bữa ăn chính / ngày (Sáng, trưa, tối)
Có thêm 2-3 bữa phụ (giữa trưa, chiều hoặc trước khi ngủ-nếu cần).
Bữa ăn sáng rất quan trọng .
Các biện pháp khác
(Các yếu tố ngoài dinh dưỡng):
Các biện pháp khác:
Ngủ đủ giấc:
Ngủ đầy đủ, ngủ sâu.
Ngủ trong không gian yên tĩnh.
Ngủ sớm vào buổi tối, ngủ thêm vào buổi trưa.
Các biện pháp khác:
Vận động phù hợp:
tạo thói quen luyện tập, vận động mỗi ngày.
TDTT đều đặn, vừa sức, phù hợp từng độ tuổi, điều kiện gia đình
Theo dõi sức khoẻ định kỳ cho trẻ. Chăm sóc trẻ, phòng tránh bệnh tật:
Chích ngừa đầy đủ.
Theo dõi và chăm sóc toàn diện cho trẻ.
Từ lúc mới sinh cho đến hết tăng trưởng chiều cao.
Các biện pháp khác:
Bảo vệ trẻ khỏi ô nhiễm môi trường, Cải tạo môi trường sống:
Tiếp xúc ánh nắng mỗi ngày.
Thực hiện vệ sinh cá nhân.
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Các biện pháp khác:
Câu Hỏi Trắc Nghiệm
NÂNG CAO TẦM VÓC
DINH DƯỠNG
Di truyền.
Dinh dưỡng
Vận động, rèn luyện cơ thể.
Môi trường sống và giấc ngủ.
Câu 1 : Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất lên
sự phát triển chiều cao:
Chất bột đường.
Canxi.
Vitamin A.
Chất xơ
Câu 2 : Chất dinh dưỡng nào sau đây ít ảnh hưởng đến phát triển chiều cao?
Dưới 10 loại.
10 đến 20 loại.
20 đến 30 loại.
Trên 30 loại.
Câu 3 : Theo khuyến cáo dinh dưỡng hợp lý, mỗi ngày chúng ta cần ăn bao nhiêu loại thực phẩm?
200 ml.
300 – 400 ml.
500 - 700 ml
Trên 1000 ml.
Câu 4 : Nhu cầu sữa ở học sinh tiểu học mỗi ngày là :
Cơm, bún, mì, khoai...
Thịt, cá, trứng, sữa, đậu các loại...
Dầu, mỡ.
Rau củ quả các loại
Câu 5 : Lysin có nhiều trong những thực phẩm nào?
Sữa và các chế phẩm của sữa…
Đậu hũ.
Tôm tép, cá cơm, cá bống…
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6 : Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều canxi?
Thịt, cá, trứng.
Sữa và các sản phẩm của sữa.
Rau lá xanh đậm, củ quả màu vàng cam
d. Câu a và b đúng
e. Câu a, b, c đúng
Câu 7 : Vitamin A có nhiều ở đâu ?
a. Cơm, bún, nui, mì.
b. Sữa và các sản phẩm của sữa
c. Dầu, mỡ, bơ.
d. Thịt, cá, gan, huyết, trứng, ...
Câu 8 :
Thực phẩm nào chứa nhiều chất sắt bổ máu ?
Để nơi khô ráo, có ánh nắng chiếu vào.
Đậy kín trong lọ hay bao buộc kín, tránh nóng ẩm.
Có thể rang muối i ốt.
Để gần bếp lò nóng để muối I ốt được khô ráo.
Câu 9 : Bảo quản muối I ốt nên :
Tập tạ, thể hình.
Bơi lội, chơi bóng các loại.
Yoga.
Võ thuật dưỡng sinh.
Câu 10 : Hình thức vận động phù hợp để tăng chiều cao :
Bài học đến đây là kết thúc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trực Diệu Beo
Dung lượng: 629,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)