Tập giải thử đề thi kì I- Đề số 01- Lớp 7

Chia sẻ bởi Trần Hứa | Ngày 12/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Tập giải thử đề thi kì I- Đề số 01- Lớp 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


Họ và tên:

.............................................................................................

Lớp:
 TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 01
 ĐIỂM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) ( mỗi câu 0,25 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D em hãy chọn đáp án đúng nhất và đánh
dấu X vào bảng trong phần bài làm:
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
Với hai số hữu tỉ x và y nếu có: x + y = 0 ( x; y khác 0) thì :
A. x = – y. B. x = y. C. x : y = 1 D. Cả A và C.
Câu 2: Số x6 ( x 0) không bằng biểu thức nào dưới đây?
A. x8 : x2 B. x2. x4 C. x. x5 D. x3 + x3
Câu 3: Từ tỉ lệ thức ta suy ra:
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ –  thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. –  B.  C. – 3 D. – 2
Câu 5: Điểm nào dưới đây thuộc góc vuông phần tư thứ I ?
A. (0;1) B. (2; 3) C. (– 2; 3) D.(2; – 3)
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau.
C. Hai tia phân giác của hai góc tạo thành góc vuông.
D. Cả A, B, C
Câu 7: Cho ABC và MNP có : AB = MN ; BC = NP. Để ABC =MNP theo trường hợp
cạnh- góc – cạnh cần có thêm điều kiện:
A.  B.  C.  D. AC = MP.
Câu 8:  là góc ngoài của tam giác ABC , khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.  B. C.  D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: 
2. Tìm x biết: 
Bài 2: (1,5đ)
Hưởng ứng phong trào “Áo ấm tặng các bạn vùng cao”, ba lớp 71; 72; 73 đã quyên góp
được tất cả 140 áo ấm cũ. Biết rằng số áo ấm quyên góp được của hai lớp 71 và 72 tỉ lệ với
các số 2 và 3 , còn số áo ấm quyên góp được của hai lớp 72 và 73 tỉ lệ với các số 4 và 5.
Hỏi mỗi lớp quyên góp được tất cả bao nhiêu áo ấm cũ ?
Bài 3: (1điểm)
Vẽ tam giác ABC biết: A(2; 3) , B(2; –1) và C(– 3; 1)

Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ BM  AC , CN  AB ( M  AC , N  AB).
Gọi H là giao điểm của BM và CN.
1. So sánh  và .
2. Kẻ tia Bx  AB và tia Cy  AC ( tia Bx nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C,
tia Cy nằm ở nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B). Bx cắt Cy ở D.
Chứng minh BH // CD và CH // BD.
3. Chứng minh BH = CD và CH = BD.
4. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm H, M, D thẳng hàng.
BÀI GIẢI
PHẦN TRẢ LỜI CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM:
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8

 A









 B











 C









 D









 B. PHẦN TỰ LUẬN:
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)