Tap 14 de kiem tra so 6
Chia sẻ bởi Mai Yeu Nghe |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: tap 14 de kiem tra so 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x - 17 = 27 b) 2= 16
(x+32):12 = 51
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 315 – 64 : 2 3 b)
c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
ĐỀ SỐ 3
I. PHầN TRắC NGHIệM (3điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1: Tập hợp M = có số phần tử là:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Câu 2: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23
Câu 3: Chọn đáp án sai
Cho tập hợp A =. Các phần tử của A là :
A. A = B. A = C. A = D. A =
Câu 4: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 5: Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
Câu 6: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
II. phần tư luận (7 điểm)
Câu 7: (3điểm) Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
a) 125 + 70 + 375 +230 b) (2100 - 42) : 21 c) 150 :
Câu 8: (3điểm) Tìm x N biết :
a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) 5x = 125
Câu 9: (1điểm) Tính tổng
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x - 17 = 27 b) 2= 16
(x+32):12 = 51
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 315 – 64 : 2 3 b)
c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
ĐỀ SỐ 3
I. PHầN TRắC NGHIệM (3điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1: Tập hợp M = có số phần tử là:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Câu 2: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23
Câu 3: Chọn đáp án sai
Cho tập hợp A =. Các phần tử của A là :
A. A = B. A = C. A = D. A =
Câu 4: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 5: Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
Câu 6: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
II. phần tư luận (7 điểm)
Câu 7: (3điểm) Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
a) 125 + 70 + 375 +230 b) (2100 - 42) : 21 c) 150 :
Câu 8: (3điểm) Tìm x N biết :
a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) 5x = 125
Câu 9: (1điểm) Tính tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Yeu Nghe
Dung lượng: 278,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)