Tai lieu HSG 3 CD 7
Chia sẻ bởi Đõ Thị Thư |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: tai lieu HSG 3 CD 7 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
VII. Quan hệ giữa các phép tính
một số bài toán phối hợp bốn phép tính
144. Tổng của hai số hơn số hạng thứ nhất là 15. Tìm số hạng thứ hai.
145. Tổng của một số với 26 lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Tìm hiệu của số đó với 26.
146. Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đó.
147. Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đo.
148. Trong một phép trừ, tổng của số trừ với hiệu bằng 60. Tìm số bị trừ của phép trừ đó.
149. Tích của hai số gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm trừa số thứ hai.
150. Tích của hai số là 75 và gấp 5 lần trừa số thứ hai . Hỏi tích đó gấp mấy lần thừa số thứ nhất ?
151. a)Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Tìm thơng của phép chia đó ?
b) Trong một phép chia, tích của số chia và thương là 75. Tìm số bị chia của phép chia đó?
152. a) Gấp đôi một nửa của 48 được bao nhiêu ?
b) Lấy một nửa của 12 đôi đũa thì đựoc mấy chiếc đũa ?
153. Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ ?
154. Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và thương ta đựơc 5 đơn vị . Tìm số dư trong phép chia đó.
155. Tìm thương của hai số biết thương đó gấp hai lần số bé nhương chỉ bằng nửa số lớn.
156.Tìm thương của hai số khác 0 , biết hiệu của hai số bằng 0.
157. Tìm ba số biết, số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ nhất là 5 và tổng của ba số là 55.
158. An nghĩ một số , biết rằng tổng số đó với 829 là số có ba chữ số giống nhau. Tìm số An nghĩ.
159. Tìm số có hai chữ số, biết rằng thương của hai số là 4 và tổng của số bé với 4 là một số tròn chục.
160. Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 860.
161. Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó . Nếu xóa đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xóa và cho biết chữ số bị xóa ở trong số nào ?
162. Một số gồm ba chữ số 1, 3, 5 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì ta được số mới bằng thương của số cũ chia cho 9. Hỏi chữ số đã xoá là chữ số nào ?
163. Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu hai số đó.
164. Hiệu của hai số là 8. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 1 và còn dư. Tìm số dư đó.
165. Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bổ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thìư ta được số bé. Tìm tổng hai số đó.
166. Tổng hai số là 92. Nếu xóa bỏ chữ số tận cùng bên trái của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Tìm hiệu hai số đó.
167.
a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng hiệu của chúng ? Cho ví dụ.
b) Hai số nào có tích bằng 0 và có hiệu hoặc tổng bằng 15.
c) Trường hợp nào tích của
một số bài toán phối hợp bốn phép tính
144. Tổng của hai số hơn số hạng thứ nhất là 15. Tìm số hạng thứ hai.
145. Tổng của một số với 26 lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Tìm hiệu của số đó với 26.
146. Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đó.
147. Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đo.
148. Trong một phép trừ, tổng của số trừ với hiệu bằng 60. Tìm số bị trừ của phép trừ đó.
149. Tích của hai số gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm trừa số thứ hai.
150. Tích của hai số là 75 và gấp 5 lần trừa số thứ hai . Hỏi tích đó gấp mấy lần thừa số thứ nhất ?
151. a)Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Tìm thơng của phép chia đó ?
b) Trong một phép chia, tích của số chia và thương là 75. Tìm số bị chia của phép chia đó?
152. a) Gấp đôi một nửa của 48 được bao nhiêu ?
b) Lấy một nửa của 12 đôi đũa thì đựoc mấy chiếc đũa ?
153. Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ ?
154. Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và thương ta đựơc 5 đơn vị . Tìm số dư trong phép chia đó.
155. Tìm thương của hai số biết thương đó gấp hai lần số bé nhương chỉ bằng nửa số lớn.
156.Tìm thương của hai số khác 0 , biết hiệu của hai số bằng 0.
157. Tìm ba số biết, số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ nhất là 5 và tổng của ba số là 55.
158. An nghĩ một số , biết rằng tổng số đó với 829 là số có ba chữ số giống nhau. Tìm số An nghĩ.
159. Tìm số có hai chữ số, biết rằng thương của hai số là 4 và tổng của số bé với 4 là một số tròn chục.
160. Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 860.
161. Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó . Nếu xóa đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xóa và cho biết chữ số bị xóa ở trong số nào ?
162. Một số gồm ba chữ số 1, 3, 5 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì ta được số mới bằng thương của số cũ chia cho 9. Hỏi chữ số đã xoá là chữ số nào ?
163. Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu hai số đó.
164. Hiệu của hai số là 8. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 1 và còn dư. Tìm số dư đó.
165. Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bổ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thìư ta được số bé. Tìm tổng hai số đó.
166. Tổng hai số là 92. Nếu xóa bỏ chữ số tận cùng bên trái của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Tìm hiệu hai số đó.
167.
a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng hiệu của chúng ? Cho ví dụ.
b) Hai số nào có tích bằng 0 và có hiệu hoặc tổng bằng 15.
c) Trường hợp nào tích của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đõ Thị Thư
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)