Tai lieu boi gioi Sinh 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Binh | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Tai lieu boi gioi Sinh 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:












































Vấn đề 1
TÍNH SỐ NU CỦA AND ( HOẶC CỦA GEN )
1)Đối với mỗi mạch: Trong AND, 2 mạch bổ sung nhau nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau.
Mạch 1: A1 T1 G1 X1

Mạch 2:
T2 A2 X2 G2
2)Đối với cả 2 mạch: Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở 2 mạch.











+ Do mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu nên ta có:



+ Mỗi nu có khối lượng là 300 đơn vị cacbon nên ta có:




Vấn đề 2
TÍNH CHIỀU DÀI
Phân tử AND là một chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều quanh 1 trục. Vì vậy chiều dài của AND là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó.
Mỗi mạch có N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A0 .



1 micromet (µm) = 104 A0.
1 micromet = 106nanomet (nm).
1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 .
Vấn đề 3
TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
1)Số liên kết Hidro:
A của mạch này liên kết với T của mạch kia bằng 2 liên kết hidro.
G của mạch này liên kết với X của mạch kia bằng 3 liên kết hidro.


2)Số liên kết cộng hóa trị:
Trong mỗi mạch đơn, 2 nu kế tiếp nối với nhau bằng một liên kết hóa trị, vậy N/2 nu sẽ có số liên kết hóa trị là N/2 – 1 liên kết.
Số liên kết hóa trị giữa các nu trong cả 2 mạch của AND là: ( N/2 – 1 )2 = N – 2
Trong mỗi nu có một liên kết hóa trị ở axit photphoric với đường C5H10O4.
Số liên kết hóa trị trong cả phân tử AND là: N – 2 + N = 2N – 2 .

Vấn đề 4
TÍNH SỐ NU TỰ DO CẦN DÙNG
1)Qua 1 đợt nhân đôi:



2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi:
Tổng số AND tạo thành:



Số ADN con có 2 mạch hoàn toàn mới:




Số nu tự do cần dùng:









Vấn đề 5
TÍNH SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ PHÁ VỠ
1)Qua 1 đợt tự nhân đôi:





2)Qua nhiều đợt tự nhân đôi:






Vấn đề 6
TÍNH THỜI GIAN TỰ SAO

dt là thời gian tiếp nhận và liên kết 1 nu .





Vấn đề 7
TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT CỦA ARN







Vấn đề 8
TÍNH CHIỀU DÀI VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ CỦA ARN
1)Chiều dài:




2)Số liên kết cộng hóa trị:
Trong mỗi ribonu: rN
Giữa các ribonu: rN – 1
Trong phân tử ARN :


Vấn đề 9
TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT TỰ DO CẦN DÙNG
1)Qua một lần sao mã:



2)Qua nhiều lần sao mã:









Vấn đề 10
TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
1)Qua một lần sao mã:



2)Qua nhiều lần sao mã:






Vấn đề 11
TÍNH THỜI GIAN SAO MÃ
1)Đối với mỗi lần sao mã:

dt là thời gian để tiếp nhận một ribonucleotit.





2)Đối với nhiều lần sao mã: (k lần)

Δt là thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần sao mã liên tiếp.


Vấn đề 12
CẤU TRÚC PROTEIN
1)Số bộ ba sao mã:



2)Số bộ ba có mã hóa axit amin:



3)Số axit amin của phân tử Protein:



Vấn đề 13
TÍNH SỐ AXIT AMIN TỰ DO CẦN DÙNG
1)Giải mã tạo thành 1 phân tử Protein:







2)Giải mã tạo thành nhiều phân tử Protein: (n lần)
Tổng số Protein tạo thành: k : là số phân tử mARN.
n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Binh
Dung lượng: 310,92KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)