Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Thuý |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu bồi dưỡng HSG Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Bài luyện tập số 2
Bài 1 Đặt tính rồi tính
246+ 348 257+ 129
568 + 125 369 + 215
Bài 2 Tìm m
m + 356 + 125 = 671 456 + 129 + m = 781
Bài 3): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
Bài6
Bài tập 1: GV giao BT về cộng số có ba chữ số (Có nhớ một lần)
Bài 7: Kiểm tra bảng cửu chương (từ bảng 1-5)
* Bài 8: Từ một miếng tôn hình vuông ABCD, người ta cắt đi một hình vuông MNPD mỗi cạnh 5 cm; đoạn AM = 4 cm ( như hình vẽ ).
Diện tích còn lại của hình vuông ABCD là: A B
A.54cm2 C. 60cm2 4cm
B.56cm2 D. 64cm2 M
5cm
D P C
* Bài 9: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách đọc chính xác nhất cho số: 45555
A. Bốn mươi nhăm nghìn năm trăm năm mươi nhăm.
B. Bốn mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
Bốn năm nghìn năm trăm năm lăm.
* Bài 10: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm phép tính:
9 ........ 1.......7
x 5.....0. x 8 x 3
...3 1.... 1000 .......6.....
* Bài 11: Khoanh vào câu trả lời đúng: B C
A.Hình bên có 2 góc không vuông.
B. Hình bên có 3 góc không vuông.
C. Hình bên có 4 góc không vuông.
A I D
* Bài 12: Tính giá trị của biểu thức là tổng của:
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là ......................................
B. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ............................................
C. Giá trị của biểu thức là .....................................................
Bài luyện tập số 3
* Câu 9 - Toán: Điền Đ, S ?
a) Diện tích hình chữ nhật = dài + rộng ( cùng đơn vị đo )
b) Diện tích hình chữ nhật = dài x rộng ( cùng đơn vị đo )
c) Diện tích hình chữ nhật = ( dài + rộng ) x 2 ( cùng đơn vị đo )
* Câu 12 - Toán: Khoanh vào câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 15 m B. 10 m C. 50 m D. 150 m.
* Câu 15 - Toán: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 m 3 cm = ?
a) 73 cm b) 703 cm c) 730 cm d) 7003 cm.
* Câu 17 - Toán: Ghi Đ vào câu trả lời đúng:
Hình bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông.
* Câu 20 - Toán: Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số của hai số đó là 5 và thương giữa hai chữ số đó cũng là 5. ( 15, 51 )
Bài luyện tập số 4
I. TOÁN:
* Bài 1: Ghi Đ vào bài tính kết quả đúng:
a) 5 x 8 : 2 = ?
A. 40 : 2 = 20 B. 5 x 4 = 20 C. 5 x 8 =40
b) 24 : 3 x 2 = ?
A. 24 : 6 = 4 B. 8 x 2 = 16 C. 26 : 6 = 4
* Bài 2: Viết số và chữ thích hợp vào :
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
225
Bốn trăm năm mươi lăm
5
0
7
909
* Bài 3: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm:
a. 100cm+20cm........1m b. 12+7x4..........76 c. 30 m:6+ 9.......2m d.2kg.......900g
* Bài 4: Điền sốvào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thuý
Dung lượng: 34,43KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)