Tài liệu bồi dưỡng HSG_Toán 3
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu bồi dưỡng HSG_Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHẦN 1:
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ
(TRONG PHẠM VI 100; 1000)
DẠNG 1: ĐỌC, VIẾT SỐ - CẤU TẠO, PHÂN TÍCH SỐ
Bài 1:
a) Viết các số sau đây dưới dạng tổng các chục và đơn vị: 11, 35, 90, 99, (a, b là chữ số, a khác 0).
b) Viết các số sau dưới dạng tổng của các trăm, chục và đơn vị: 365, 705, 999, (a, b, c là các chữ số, a khác 0)
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 756 = 700 + 50 + …
= 100 x 7 + 10 x … + 6.
b) 862 = 100 x … + 10 x … + 2.
c) = 100 x a + 10 x b + ….
= a00 + …
Bài 3: Viết các số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị; 6 chục và 0 đơn vị.
10 chục đơn vị a chục và b đơn vị
(a, b là chữ số, a khác 0)
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị 6 trăm và 13 đơn vị
10 trăm đơn vị a trăm b chục và c đơn vị
(a, b, c là chữ số, a khác 0)
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau:
a) Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3.
b) Chữ số hàng chục của số đó là 7.
c) Chữ số hàng chục của số đó là số chẵn và chữ số hàng đơn vị của số đó là số lẻ.
Bài 5: Viết tất cả các số có các chữ số giống nhau trong từng trường hợp sau:
a) Số đó có hai chữ số.
b) Số đó có ba chữ số.
c) Số đó có hai chữ số và lớn hơn 25.
d) Số đó có ba chữ số và bé hơn 521.
Bài 6: Từ hai chữ số 3 và 7, viết tất cả các số có hai chữ số.
- Cũng hỏi như vậy với hai chữ số 5 và 0.
Bài 7. Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số như thế?
- Cũng hỏi như vậy đối với ba chữ số 3, 0, 5.
Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ. Có bao nhiêu số như thế?
- Cũng hỏi như vậy đối với số có hai chữ số đều là số chẵn?
Bài 9: Thay chữ số x, biết rằng từ ba chữ số x, 1, 5 ta chỉ có thể lập được 6 số có hai chữ số khác nhau.
Bài 10: Số 540 sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 0?
b) Xoá bỏ chữ số 5?
c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8?
d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau?
Bài 11: Số 45 thay đổi như thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
b) Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
c) Xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số 4 và 5?
Bài 12: Các chữ số a, b, c của số có điều kiện gì nếu?
a) Giá trị của số đó không đổi khi đọc so đó từ trái sang phải hay ngược lại?
b) Giá trị của số đó không đổi khi thay chữ số a bởi chữ số b, chữ só b bởi chữ số c, chữ số c bởi chữ số a?
DẠNG 2: THỨ TỰ, SO SÁNH SỐ
Bài 13: Tìm x, biết:
a) x là số liền sau cảu số 99.
b) x là số liền trước của số 999.
c) x là số có ba chữ số bé hơn 105.
d) x là số có hai chữ số lớn hơn 95.
Bài 14: Tìm chữ số x trong từng trường hợp sau:
a) 35 < < 37 b) > 584
c) 214 < < 514
Bài 15: Viết số nhỏ nhất hoặc số lớn nhất trong từng trường hợp sau:
a) Số đó có hai chữ số.
b) Số đó có ba chữ số.
c) Số đó gồm ba chữ số lẻ khác nhau.
d) Số đó gồm ba chữ số chẵn khác nhau.
Bài 16:
a) Từ ba chữ số 5, 0, 7 lập tất cả các số
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ
(TRONG PHẠM VI 100; 1000)
DẠNG 1: ĐỌC, VIẾT SỐ - CẤU TẠO, PHÂN TÍCH SỐ
Bài 1:
a) Viết các số sau đây dưới dạng tổng các chục và đơn vị: 11, 35, 90, 99, (a, b là chữ số, a khác 0).
b) Viết các số sau dưới dạng tổng của các trăm, chục và đơn vị: 365, 705, 999, (a, b, c là các chữ số, a khác 0)
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 756 = 700 + 50 + …
= 100 x 7 + 10 x … + 6.
b) 862 = 100 x … + 10 x … + 2.
c) = 100 x a + 10 x b + ….
= a00 + …
Bài 3: Viết các số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị; 6 chục và 0 đơn vị.
10 chục đơn vị a chục và b đơn vị
(a, b là chữ số, a khác 0)
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị 6 trăm và 13 đơn vị
10 trăm đơn vị a trăm b chục và c đơn vị
(a, b, c là chữ số, a khác 0)
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số trong từng trường hợp sau:
a) Chữ số hàng đơn vị của số đó là 3.
b) Chữ số hàng chục của số đó là 7.
c) Chữ số hàng chục của số đó là số chẵn và chữ số hàng đơn vị của số đó là số lẻ.
Bài 5: Viết tất cả các số có các chữ số giống nhau trong từng trường hợp sau:
a) Số đó có hai chữ số.
b) Số đó có ba chữ số.
c) Số đó có hai chữ số và lớn hơn 25.
d) Số đó có ba chữ số và bé hơn 521.
Bài 6: Từ hai chữ số 3 và 7, viết tất cả các số có hai chữ số.
- Cũng hỏi như vậy với hai chữ số 5 và 0.
Bài 7. Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số như thế?
- Cũng hỏi như vậy đối với ba chữ số 3, 0, 5.
Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ. Có bao nhiêu số như thế?
- Cũng hỏi như vậy đối với số có hai chữ số đều là số chẵn?
Bài 9: Thay chữ số x, biết rằng từ ba chữ số x, 1, 5 ta chỉ có thể lập được 6 số có hai chữ số khác nhau.
Bài 10: Số 540 sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 0?
b) Xoá bỏ chữ số 5?
c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8?
d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau?
Bài 11: Số 45 thay đổi như thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
b) Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
c) Xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số 4 và 5?
Bài 12: Các chữ số a, b, c của số có điều kiện gì nếu?
a) Giá trị của số đó không đổi khi đọc so đó từ trái sang phải hay ngược lại?
b) Giá trị của số đó không đổi khi thay chữ số a bởi chữ số b, chữ só b bởi chữ số c, chữ số c bởi chữ số a?
DẠNG 2: THỨ TỰ, SO SÁNH SỐ
Bài 13: Tìm x, biết:
a) x là số liền sau cảu số 99.
b) x là số liền trước của số 999.
c) x là số có ba chữ số bé hơn 105.
d) x là số có hai chữ số lớn hơn 95.
Bài 14: Tìm chữ số x trong từng trường hợp sau:
a) 35 < < 37 b) > 584
c) 214 < < 514
Bài 15: Viết số nhỏ nhất hoặc số lớn nhất trong từng trường hợp sau:
a) Số đó có hai chữ số.
b) Số đó có ba chữ số.
c) Số đó gồm ba chữ số lẻ khác nhau.
d) Số đó gồm ba chữ số chẵn khác nhau.
Bài 16:
a) Từ ba chữ số 5, 0, 7 lập tất cả các số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 200,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)