Tai lieu boi duong hoc sinh gioi hoa hoc 8NT

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Thanh An | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tai lieu boi duong hoc sinh gioi hoa hoc 8NT thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:





















Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu








Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu

















Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ











































Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ




















Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp
4Al + 3O2 ( 2Al2O3
CuO + H2  Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
S + O2 ( SO2
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Cu(OH)2  CuO + H2O
CaO + 2HCl ( CaCl2 + H2O
CaO + CO2 ( CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 ( CaCO3( + 2NaOH
NaOH + HCl ( NaCl + H2O
2NaOH + CO2 ( Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4( + 2NaCl
SO3 + H2O ( H2SO4
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH ( 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O ( 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4( + 2HCl
2HCl + Fe ( FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2 ( BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3 ( 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 ( CaCl2 + 2H2O

điều chế các hợp chất vô cơ






























`









Tính chất hoá học của kim loại













Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt


+ O2: nhiệt độ thường ở nhiệt độ cao Khó phản ứng

K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt


Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt


Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng.

K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt


Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối

K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt


H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao

Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro.

So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)

Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.

- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.

Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl2  2AlCl3
2Al + 3S  Al2S3
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Fe + S  FeS

Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Thanh An
Dung lượng: 1,49MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)