TAI LIEU BD HSG HOA 8 VA 50 BT CHON LOC.doc
Chia sẻ bởi Lê Xuân Quang |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: TAI LIEU BD HSG HOA 8 VA 50 BT CHON LOC.doc thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Vấn đề 1 Các loại hợp chất vô cơ
A. oxit :
I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .
II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , người ta phân loại như sau:
1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung dịch baz tạo thành muối và nước. VD như Al2O3, ZnO .BeO, Cr2O3
4. Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, nước. VD như CO, NO …
III.Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với nước :
a. .Ví dụ :
P2O5 + 3H2O (
b. . Ví dụ :
2. Tác dụng với Axit :
Oxit Kim loại + Axit Muối + H2O
VD :
3. Tác dụng với Kiềm( dung dịch bazơ):
Oxit phi kim + Kiềm Muối + H2O
VD :
(tùy theo tỷ lệ số mol)
4. Tác dụng với oxit Kim loại :
Oxit phi kim + Oxit Kim loại Muối
VD :
5. Một số tính chất riêng:
VD :
* Al2O3 là oxit lưỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung dịch Kiềm:
IV. Điều chế oxit:
Ví dụ:
2N2 + 5O2 ( 2N2O5
3Fe + 2O2 ( Fe3O4
2CuS + 3O2 ( 2CuO + 2SO2
2PH3 + 4O2 ( P2O5 + 3H2O
4FeS2 + 11O2( 2Fe2O3+ 8SO2
4HNO3( + 2H2O + O2
H2CO3( CO2 + H2O
CaCO3 ( CO2 + CaO
Cu(OH)2( H2O+ CuO
2Al + Fe2O3 ( Al2O3+ 2Fe
B . AXIT :
I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc Axit .
Tên gọi:
* Axit không có oxi tên gọi có đuôi là “ hiđric ” . HCl : axit clohiđric
* Axit có oxi tên gọi có đuôi là “ ic ” hoặc “ ơ ” .
H2SO4 : Axit Sunfuric H2SO3 : Axit Sunfurơ
Một số Axit thông thường:
Kí hiêụ : Tên gọi Hóa trị
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
_ Br Bromua I
_ NO3 Nitrat I
= SO4 Sunfat II
= SO3 Sunfit II
_ HSO4 Hiđrosunfat I
_ HSO3 Hiđrosunfit I
= CO3 Cacbonat II
_ HCO3 Hiđrocacbonat I
PO4 Photphat III
= HPO4 Hiđrophotphat II
_ H2PO4 đihiđrophotphat I
_ CH3COO Axetat I
_ AlO2 Aluminat I
II.Tính chất hóa học:
1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:
2. Tác dụng với kiềm :
3. Tác dụng với oxit Kim loại :
4. Tác dụng với Kim loại (đứng trước hiđrô) :
* Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au
5. Tác dụng với Muối :
6. Một tính chất riêng :
* H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Quang
Dung lượng: 406,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)