TẬP ĐỀ TRÁC NGHIÊM VÀ TỰ LUẬN TOÁN 6 ( có đáp án )
Chia sẻ bởi Lê Trọng Liệu |
Ngày 12/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: TẬP ĐỀ TRÁC NGHIÊM VÀ TỰ LUẬN TOÁN 6 ( có đáp án ) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN 6
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
A. 144 . 5 + 16 B. 144 . 5 + 19 C. 144 . 5 + 17 D. 144 . 5 + 18
Câu 2: Nếu a 2 ; b 2 thì :
A. ( a + b ) 2 B. ( a + b ) 4 C. ( a + b ) 6
Câu 3: Câu nào đúng trong các câu sau :
A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 .
B. Nếu tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng phải chia hết cho 6.
C. Nếu tổng không chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6.
D. Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho 6, còn các số hạng khác đều chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 .
Câu 4: Cho A = 78 : 7 . Viết A dưới dạng luỹ thừa :
A. 79 B. 78 C. 76 D. 77
Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn: -2005 x < 2006 bằng:
A. 2006 B. 4011 C. 0 D. 2005
Câu 6: Số 24 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2. 12 B. 23 . 3 C. 1. 24 D. 22 . 6
Câu 7: Kết quả của phép tính: (- 17 ) + 38 là:
A. -21 B. -55 C. 55 D. 21
Câu 8: Số 6480 chia hết cho:
A. 2 B. 2 ; 3 và 5 C. 2 và 5 D. 2 ; 3 ; 5 và 9
Câu 9: Cho A = 270 + 3105 + 150 thì :
A. A chia hết cho 9. B. A chia hết cho 2.
C. A chia hết cho 3. D. A không chia hết cho 5.
Câu 10: Chọn câu nói đúng trong các câu sau :
A. Hệ thập phân có nhiều chữ số. B. Hệ thập phân có10 chữ số.
C. Hệ thập phân có 7 ký hiệu. D. Hệ thập phân có 10 số.
Câu 11: Kết quả nào đúng trong các so sánh sau:
A. (-2) + (-5) < (-5) B. (-2) + (-5) > (-5)
C. (-2) + (-5) (-5) D. (-2) + (-5) = (-5)
Câu 12: Phép toán sau: 2 . ( 5 . 4 2 - 18 ) :
A. Có kết quả là : 123 B. Có kết quả là : 125
C. Có kết quả là : 124
Câu 13: Với y = 2 thì giá trị của biểu thức (-102) + y bằng:
A. -100 B. 104 C. 100 D. -104
Câu 14: Kết quả nào đúng?
A. -6 + (-3 ) = -6 B. -6 + (-3 ) < -6 C. -6 + (-3 ) > -6
Câu 15: Chỉ ra phép tính sai
A. 15.36 + 15.64 = 1500 B. 48 - 20 . 2 = 56
C. 25 . 3 . 4 = 300 D. 18 + 82 + 25 = 125
Câu 16: Tìm x biết : 14+ ( - 12 ) + x = 10 giá trị của x thỏa mãn là:
A. x= - 6 B. x = 6 C. x= 8 D. x = -8
Câu 17: Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
A. A = 56 B. A = 55 C. A = 54 D. A = 57
Câu 18: Biết x Z, x + 1 + 2 + 3 +4 +5 +6+7+8+9+10 = 0 giá trị của x là:
A. (-50) B. (-55) C. 55 D. 50
Câu 19: Cho b là một số nguyên âm. Tích ab là một số nguyên âm thì :
A. a là số nguyên dương. B. a là số nguyên âm.
C. a = 0
Câu 20: Cho Q =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Liệu
Dung lượng: 398,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)