T69-KT SO HOCI-THCS TT CHƠ MOI-BAC KAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: T69-KT SO HOCI-THCS TT CHƠ MOI-BAC KAN thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 29/1/2012 Ngày kiểm tra: 1/2/2012
Tiết 69: KIỂM TRA 45`
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử. Học sinh nhận thức đúng đắn thái độ học tập để tự điều chỉnh.
II. Chuẩn bị
HS: Ôn tập kiến thức đã học.
GV: Xây dựng ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra và biểu điểm.
MA TRẬN NHẬN THỨC
TT
Nội dung
Số tiết
Tầm quan trọng (mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)
Trọng
số
Tổng
Thang điểm 10
1
Số nguyên âm.
2
8%
2
16
1
2
Biểu diễn các số nguyên trên trục số Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
2
8%
2
16
1
3
Các phép tính và các tính chất trong Z
17
71%
3
213
6
4
Bội và ước của một số nguyên.
3
13%
2
26
2
Cộng
24
100%
271
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VDC1
VDC2
1
Số nguyên. Tập hợp Z
2a
0,5
0,5
0,5
2
Biểu diễn các số nguyên trên trục số Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
2b
0,5
4b
1,5
1
2
3
Các phép tính và các tính chất trong Z
1
2
3, 4a
2,5
6
1
3,5
5,5
4
Bội và ước của một số nguyên.
5
2
1
2
Tổng
2
3
2,5
4,5
2
3
9
10
MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG CÁC Ô
Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó
1a
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
2
1
NB
1b
Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
2
1
NB
2a
Số đối
2
0,5
NB
2b
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
2
0,5
NB
3
Sử dụng các quy tắc, thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện.
10
2
TH
4a
Tìm số nguyên x dạng đơn giản
4
1
TH
4b
Tìm số nguyên x có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
8
1
VDC2
5
Bội và ước của một số nguyên.
5
2
TH
6
Áp dụng tính chất của phép cộng các số nguyên.
10
1
VDC1
Cộng
45
10
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2 điểm)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
b/ Thực hiện phép tính (-15) + (-122)
Câu 2: (1 điểm) Điền số vào ô vuông cho đúng.
a/ Số đối của -8 là ; Số đối của 0 là ; Số đối của 15 là
b/
𝟎 = ; −𝟑𝟓 = ;
𝟏𝟎𝟓 =
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/ 127 - 18.(5 + 6) b/ 125.(-24) + 24.225
c/ - (-139) + (-119) - 401 + 12 d/ 666 - (- 444) - 100 - 90
Câu 4: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết
a/ -13x = 39 b/
𝒙−𝟓 = (-5) + 8
Câu 5: (2 điểm)
a/ Tìm tất cả các ước của -8
b/ Tìm năm bội của -11
Câu 6: (1 điểm). Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a/ -20 < x < 20 b/ -15 < x < 14
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a/ Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (sgk - 76)
1
b/ 15 + (-122)
Tiết 69: KIỂM TRA 45`
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử. Học sinh nhận thức đúng đắn thái độ học tập để tự điều chỉnh.
II. Chuẩn bị
HS: Ôn tập kiến thức đã học.
GV: Xây dựng ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra và biểu điểm.
MA TRẬN NHẬN THỨC
TT
Nội dung
Số tiết
Tầm quan trọng (mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)
Trọng
số
Tổng
Thang điểm 10
1
Số nguyên âm.
2
8%
2
16
1
2
Biểu diễn các số nguyên trên trục số Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
2
8%
2
16
1
3
Các phép tính và các tính chất trong Z
17
71%
3
213
6
4
Bội và ước của một số nguyên.
3
13%
2
26
2
Cộng
24
100%
271
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VDC1
VDC2
1
Số nguyên. Tập hợp Z
2a
0,5
0,5
0,5
2
Biểu diễn các số nguyên trên trục số Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
2b
0,5
4b
1,5
1
2
3
Các phép tính và các tính chất trong Z
1
2
3, 4a
2,5
6
1
3,5
5,5
4
Bội và ước của một số nguyên.
5
2
1
2
Tổng
2
3
2,5
4,5
2
3
9
10
MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG CÁC Ô
Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó
1a
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
2
1
NB
1b
Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
2
1
NB
2a
Số đối
2
0,5
NB
2b
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
2
0,5
NB
3
Sử dụng các quy tắc, thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện.
10
2
TH
4a
Tìm số nguyên x dạng đơn giản
4
1
TH
4b
Tìm số nguyên x có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
8
1
VDC2
5
Bội và ước của một số nguyên.
5
2
TH
6
Áp dụng tính chất của phép cộng các số nguyên.
10
1
VDC1
Cộng
45
10
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2 điểm)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
b/ Thực hiện phép tính (-15) + (-122)
Câu 2: (1 điểm) Điền số vào ô vuông cho đúng.
a/ Số đối của -8 là ; Số đối của 0 là ; Số đối của 15 là
b/
𝟎 = ; −𝟑𝟓 = ;
𝟏𝟎𝟓 =
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/ 127 - 18.(5 + 6) b/ 125.(-24) + 24.225
c/ - (-139) + (-119) - 401 + 12 d/ 666 - (- 444) - 100 - 90
Câu 4: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết
a/ -13x = 39 b/
𝒙−𝟓 = (-5) + 8
Câu 5: (2 điểm)
a/ Tìm tất cả các ước của -8
b/ Tìm năm bội của -11
Câu 6: (1 điểm). Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a/ -20 < x < 20 b/ -15 < x < 14
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a/ Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (sgk - 76)
1
b/ 15 + (-122)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 27,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)