T39 Kiem tra chuong I (bai soan)
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Thắng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: t39 Kiem tra chuong I (bai soan) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 39.
Ngày dạy: 30/11/2010.
KIỂM TRA CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài tập thực tế.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm diện: 6A: 6B:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy-Học bài mới:
Tổ chức kiểm tra.
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ( A B. 3 ( A C. {7} ( A D. A ( {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108.
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9.
Câu 6. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15
Câu 7. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2 B. 8 C. 11 D. 29.
Câu 8. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Trình bày lời giải cho các câu sau vào bài làm.
Câu 9. (3 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
b) Tính nhanh: 2 . 169 . 12 ( 4 . 6 . 42 ( 8 . 27 .3
c) Tìm ước chung lớn nhất của 204 và 126.
Câu 10.( 2.5 điểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500.
Câu 11 (0,5 điểm) Cho k ( N*, chứng tỏ rằng 2k + 1 và 9k + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: TOÁN 6
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
B
C
A
D
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu
Đáp án vắn tắt
Điểm
9
a
(2x − 8). 2 = 24 ( 2x – 8 = 23 ( 2x = 16 ( x = 8.
1.0
b
2.169.12 ( 4.6.42 ( 8.27.3 = 24.169 ( 24.42 ( 24.27
= 24.(
Ngày dạy: 30/11/2010.
KIỂM TRA CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài tập thực tế.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm diện: 6A: 6B:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy-Học bài mới:
Tổ chức kiểm tra.
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ( A B. 3 ( A C. {7} ( A D. A ( {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108.
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9.
Câu 6. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15
Câu 7. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2 B. 8 C. 11 D. 29.
Câu 8. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Trình bày lời giải cho các câu sau vào bài làm.
Câu 9. (3 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
b) Tính nhanh: 2 . 169 . 12 ( 4 . 6 . 42 ( 8 . 27 .3
c) Tìm ước chung lớn nhất của 204 và 126.
Câu 10.( 2.5 điểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500.
Câu 11 (0,5 điểm) Cho k ( N*, chứng tỏ rằng 2k + 1 và 9k + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: TOÁN 6
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
B
C
A
D
C
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu
Đáp án vắn tắt
Điểm
9
a
(2x − 8). 2 = 24 ( 2x – 8 = 23 ( 2x = 16 ( x = 8.
1.0
b
2.169.12 ( 4.6.42 ( 8.27.3 = 24.169 ( 24.42 ( 24.27
= 24.(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Thắng
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)