T38: Đồ dùng loại điện nhiệt
Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Thịnh |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: T38: Đồ dùng loại điện nhiệt thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các em đến dự tiết hoc công nghệ lớp 8
TIẾT 40
BÀI 41+ 44
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐiỆN - CƠ. BÀN LÀ ĐiỆN
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN CƠ. QuẠT ĐiỆN
- Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống(…)trong bảng sau:
Không cần chấn lưu,
Ánh sáng liên tục
Tuổi thọ thấp
Không tiết kiệm điện năng
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sáng không liên tục
• Không cần chấn lưu,Tiết kiệm điện năng;Tuổi thọ thấp;Cần chấn lưu; Ánh sáng liên tục;Không tiết kiệm điện năng;Tuổi thọ cao; Ánh sáng không liên tục
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN
LA ĐIỆN
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc :
Em hãy cho biết những đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện nhiệt? Vì sao?
- Nồi cơm điện, bếp điện, Máy tắm nước nóng, ấm điện, bàn là điện, bình thủy điện, mỏ hàn điện là những đồ dùng thuộc nhóm điện nhiệt vì chúng biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
220 V - 800 W
Em hãy kể tên một số loại đồ dùng điện gia đình loại điện - nhiệt mà em biết?
Nguyên lí làm việc của chúng dựa vào đâu?
K
Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt
220V
K
Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt
220V
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc : (SGK)
b. Dây đốt nóng :
- Điện trở của dây đốt nóng:
Thân bếp
Dây đốt nóng
Cơng t?c b?t
Nm di?u ch?nh nhi?t d?
NỒI CƠM ĐIỆN
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc : (SGK)
b. Dây đốt nóng :
Điện trở của dây đốt nóng:
(SGK)
- Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng:
(SGK)
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN.
a. Cấu tạo :
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
Nắp
Núm điều chỉnh nhiệt độ
Đế
Dây đốt nóng
Nêu cấu tạo của bàn là điện?
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN.
a. Cấu tạo :
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN
a. Cấu tạo :
- Dây đốt nóng:
- Vỏ bàn là:
(SGK)
(SGK)
- Ngoài ra còn có: đèn tín hiệu, rơ le nhiệt, núm điều chỉnh nhiệt độ(có loại bằng tự động), phun nước tự động.
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. BÀN LÀ ĐIỆN
a. Cấu tạo : (SGK)
b. Nguyên lí làm việc :
(SGK)
c. Các số liệu kĩ thuật :
(SGK)
d. Sử dụng:
(SGK)
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
a. Cấu tạo của động cơ điện một pha
a2. Rô to
a1. Stato
1. Cấu tạo của động cơ điện một pha
1. Lõi thép
2. Cực từ
3. Dây quấn
Lõi thép cực từ dây quấn
a1. Stato : Tạo từ trường quay
a1. Stato
a. Cấu tạo của động cơ điện một pha
a2. Rô to
Lõi thép
Thanh dẫn
Trục
a1. Stato
Làm quay máy công tác.
a2. Rô to
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
QUẠT ĐIỆN
Gồm có 2 bộ phận chính :
a1. Stato gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với chức năng . . . . . . . . . . . . . . . . .
a2. Rôto gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với chức năng . . . . . . . . . . . . . . . . .
dây quấn và
lõi thép
tạo từ trường quay.
dây quấn và
lõi thép
làm quay máy công tác.
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
QUẠT ĐIỆN
b. Nguyên lí làm việc :
b. Nguyên lý làm việc của động cơ điện một pha
Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ quay.
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
b. Nguyên lí làm việc :
(SGK)
c. Các số liệu kĩ thuật :
(SGK)
d. Sử dụng:
(SGK)
2. QUẠT ĐIỆN:
có nhiệm vụ ?
a. Cấu tạo quạt điện
a1. Động cơ điện
a2. Cánh quạt
Tạo ra gió khi quay
có nhiệm vụ ?
Làm quay cánh quạt
b . Nguyên lí làm việc
Khi đóng điện vào quạt, . . . . . . . . . . . . quay, kéo . . . . . . . . . . . . . . .. . . tạo ra . . . . . . . . . . .
động cơ điện
cánh quạt
quay theo
làm mát.
gió
c. Số liệu kĩ thuật
220 V
220 V - 40 W - 300 mm
40 W
300mm
: Điện áp định mức
: Công suất định mức
: Qui cách sải cánh
d. Những chú ý khi sử dụng :
Ngoài những chú ý như sử động cơ điện một pha cần chú ý : Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung lắc, bị vướng cánh.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đ I Ệ N N Ă N G
B À N Ủ I
B Ế P Đ I Ệ N
R Ơ L E N H I Ệ T
7
?
B Ú T T H Ử Đ I Ệ N
T
1
?
Đ
2
?
I
N H I Ệ T N Ă N G
6
?
H
5
?
N
4
?
N
3
?
Ệ
8
?
?
N Ồ I C Ơ M Đ I Ệ N
?
D Â Y D I Ệ N T R Ở
9
N I K E N C R O M
Tên gọi khác của dây đốt nóng
Vật liệu có nhiệt độ làm việc từ 1000 đến 1100oC
Thiết bị tự động cắt điện khi đủ độ nóng
Tên gọi khác của bàn là điện
Năng lượng đầu vào của đồ dùng điện
Năng lượng đầu ra của thiết bị đốt nóng
Dụng cụ dùng để kiểm tra chạm mạch, rò điện
Sử dụng để đun, nấu thực phẩm
Loại đồ dùng điện có soong
Đ I Ệ N N H I Ệ T
Ệ
I
T
BÀI 41 + 44
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LÀĐIỆN
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
Ghi nhớ
BÀI 41
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. Nguyên lí của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng.
2. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng : điện trở suất lớn,chịu được nhiệt độ cao.
3. Khi sử dụng cần chú ý an toàn điện và tránh làm hỏng vật dụng được là.
BÀI 44
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ
1. Động cơ điện gồm có hai bộ phận chính : stato và rôto.
QUẠT ĐIỆN
2. Tác dụng từ của dòng điện chạy trong dây quấn làm cho rôto động cơ quay.
3. Động cơ điện là nguồn động lực của các đồ dùng loại điện cơ (quạt điện, máy bơm nước, máy giặt, máy hút bụi, . . .)
BI GIảNG đếN đY KếT THC
cảm ơn CC EM.TạM BiệT V HẹN GặP Lại!
TIẾT 40
BÀI 41+ 44
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐiỆN - CƠ. BÀN LÀ ĐiỆN
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN CƠ. QuẠT ĐiỆN
- Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống(…)trong bảng sau:
Không cần chấn lưu,
Ánh sáng liên tục
Tuổi thọ thấp
Không tiết kiệm điện năng
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sáng không liên tục
• Không cần chấn lưu,Tiết kiệm điện năng;Tuổi thọ thấp;Cần chấn lưu; Ánh sáng liên tục;Không tiết kiệm điện năng;Tuổi thọ cao; Ánh sáng không liên tục
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN
LA ĐIỆN
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc :
Em hãy cho biết những đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhóm điện nhiệt? Vì sao?
- Nồi cơm điện, bếp điện, Máy tắm nước nóng, ấm điện, bàn là điện, bình thủy điện, mỏ hàn điện là những đồ dùng thuộc nhóm điện nhiệt vì chúng biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
220 V - 800 W
Em hãy kể tên một số loại đồ dùng điện gia đình loại điện - nhiệt mà em biết?
Nguyên lí làm việc của chúng dựa vào đâu?
K
Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt
220V
K
Nguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt
220V
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc : (SGK)
b. Dây đốt nóng :
- Điện trở của dây đốt nóng:
Thân bếp
Dây đốt nóng
Cơng t?c b?t
Nm di?u ch?nh nhi?t d?
NỒI CƠM ĐIỆN
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
a. Nguyên lí làm việc : (SGK)
b. Dây đốt nóng :
Điện trở của dây đốt nóng:
(SGK)
- Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng:
(SGK)
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN.
a. Cấu tạo :
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
Nắp
Núm điều chỉnh nhiệt độ
Đế
Dây đốt nóng
Nêu cấu tạo của bàn là điện?
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN.
a. Cấu tạo :
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
2. BÀN LÀ ĐIỆN
a. Cấu tạo :
- Dây đốt nóng:
- Vỏ bàn là:
(SGK)
(SGK)
- Ngoài ra còn có: đèn tín hiệu, rơ le nhiệt, núm điều chỉnh nhiệt độ(có loại bằng tự động), phun nước tự động.
1. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT.
I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. BÀN LÀ ĐIỆN
a. Cấu tạo : (SGK)
b. Nguyên lí làm việc :
(SGK)
c. Các số liệu kĩ thuật :
(SGK)
d. Sử dụng:
(SGK)
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
a. Cấu tạo của động cơ điện một pha
a2. Rô to
a1. Stato
1. Cấu tạo của động cơ điện một pha
1. Lõi thép
2. Cực từ
3. Dây quấn
Lõi thép cực từ dây quấn
a1. Stato : Tạo từ trường quay
a1. Stato
a. Cấu tạo của động cơ điện một pha
a2. Rô to
Lõi thép
Thanh dẫn
Trục
a1. Stato
Làm quay máy công tác.
a2. Rô to
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
QUẠT ĐIỆN
Gồm có 2 bộ phận chính :
a1. Stato gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với chức năng . . . . . . . . . . . . . . . . .
a2. Rôto gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với chức năng . . . . . . . . . . . . . . . . .
dây quấn và
lõi thép
tạo từ trường quay.
dây quấn và
lõi thép
làm quay máy công tác.
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
QUẠT ĐIỆN
b. Nguyên lí làm việc :
b. Nguyên lý làm việc của động cơ điện một pha
Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ quay.
II.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA:
a. Cấu tạo :
b. Nguyên lí làm việc :
(SGK)
c. Các số liệu kĩ thuật :
(SGK)
d. Sử dụng:
(SGK)
2. QUẠT ĐIỆN:
có nhiệm vụ ?
a. Cấu tạo quạt điện
a1. Động cơ điện
a2. Cánh quạt
Tạo ra gió khi quay
có nhiệm vụ ?
Làm quay cánh quạt
b . Nguyên lí làm việc
Khi đóng điện vào quạt, . . . . . . . . . . . . quay, kéo . . . . . . . . . . . . . . .. . . tạo ra . . . . . . . . . . .
động cơ điện
cánh quạt
quay theo
làm mát.
gió
c. Số liệu kĩ thuật
220 V
220 V - 40 W - 300 mm
40 W
300mm
: Điện áp định mức
: Công suất định mức
: Qui cách sải cánh
d. Những chú ý khi sử dụng :
Ngoài những chú ý như sử động cơ điện một pha cần chú ý : Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung lắc, bị vướng cánh.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đ I Ệ N N Ă N G
B À N Ủ I
B Ế P Đ I Ệ N
R Ơ L E N H I Ệ T
7
?
B Ú T T H Ử Đ I Ệ N
T
1
?
Đ
2
?
I
N H I Ệ T N Ă N G
6
?
H
5
?
N
4
?
N
3
?
Ệ
8
?
?
N Ồ I C Ơ M Đ I Ệ N
?
D Â Y D I Ệ N T R Ở
9
N I K E N C R O M
Tên gọi khác của dây đốt nóng
Vật liệu có nhiệt độ làm việc từ 1000 đến 1100oC
Thiết bị tự động cắt điện khi đủ độ nóng
Tên gọi khác của bàn là điện
Năng lượng đầu vào của đồ dùng điện
Năng lượng đầu ra của thiết bị đốt nóng
Dụng cụ dùng để kiểm tra chạm mạch, rò điện
Sử dụng để đun, nấu thực phẩm
Loại đồ dùng điện có soong
Đ I Ệ N N H I Ệ T
Ệ
I
T
BÀI 41 + 44
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LÀĐIỆN
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ. QUẠT ĐIỆN
Ghi nhớ
BÀI 41
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - NHIỆT. BÀN LA ĐIỆN
1. Nguyên lí của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng.
2. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng : điện trở suất lớn,chịu được nhiệt độ cao.
3. Khi sử dụng cần chú ý an toàn điện và tránh làm hỏng vật dụng được là.
BÀI 44
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - CƠ
1. Động cơ điện gồm có hai bộ phận chính : stato và rôto.
QUẠT ĐIỆN
2. Tác dụng từ của dòng điện chạy trong dây quấn làm cho rôto động cơ quay.
3. Động cơ điện là nguồn động lực của các đồ dùng loại điện cơ (quạt điện, máy bơm nước, máy giặt, máy hút bụi, . . .)
BI GIảNG đếN đY KếT THC
cảm ơn CC EM.TạM BiệT V HẹN GặP Lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Thịnh
Dung lượng: 6,93MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)