T18 Kiem tra 1 tiet SO HOC 6 (Ma trận + Đề + Đáp án)
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: T18 Kiem tra 1 tiet SO HOC 6 (Ma trận + Đề + Đáp án) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 14/10/2012
Ngày giảng Lớp 6A: 18/10/2012
Tiết 18 : KIỂM TRA 1 TIẾT (45’)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử (4 tiết)
Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
Biết các cách viết các tập hợp.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5 = 15%
2. Các phép toán về số tự nhiên
(7 tiết)
Viết được các số tự nhiên
Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí
Vận dụng được quy tắc tìm số bị trừ, số bị chia , thừa số chưa biết để tìm x
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
3
1,5
4 = 40%
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
(3 tiết)
Biết định nghĩa lũy thừa
Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều lũy thừa bằng nhau
Thực hiện được các phép nhân và phép chia các lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5 = 15%
4. Thứ tự thực hiện phép tính
(3 tiết)
Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
1
2
1
2 = 20%
Tổng số câu
1
3
4
8
Tổng số điểm
1
4
5
10
Tỉ lệ
10%
40%
50%
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số:
789 B. 899 C. 987 D. 999
Câu 2: Tập hợp A = {8; 9; 10; …; 20} có bao nhiêu phần tử ?
12 phần tử B. 13 phần tử C. 14 phần tử D. 15 phần tử
Câu 3: Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am.an ?
am.an = am . n B. am.an = am : n C. am.an = am + n D. am.an = am - n
Câu 4: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 ?
87 B. 88 C. 89 D. 816
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A theo hai cách.
Câu 6: (3 điểm) Tính nhanh:
a) 86 + 375 + 14 b) 4.37.25 c) 28.64 + 28.36
Câu 7: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 13 = 41 b) (x – 47) – 115 = 0
Câu 8: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3.
Ngày giảng Lớp 6A: 18/10/2012
Tiết 18 : KIỂM TRA 1 TIẾT (45’)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%).
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử (4 tiết)
Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
Biết các cách viết các tập hợp.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5 = 15%
2. Các phép toán về số tự nhiên
(7 tiết)
Viết được các số tự nhiên
Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí
Vận dụng được quy tắc tìm số bị trừ, số bị chia , thừa số chưa biết để tìm x
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
3
1,5
4 = 40%
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
(3 tiết)
Biết định nghĩa lũy thừa
Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều lũy thừa bằng nhau
Thực hiện được các phép nhân và phép chia các lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5 = 15%
4. Thứ tự thực hiện phép tính
(3 tiết)
Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
1
2
1
2 = 20%
Tổng số câu
1
3
4
8
Tổng số điểm
1
4
5
10
Tỉ lệ
10%
40%
50%
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số:
789 B. 899 C. 987 D. 999
Câu 2: Tập hợp A = {8; 9; 10; …; 20} có bao nhiêu phần tử ?
12 phần tử B. 13 phần tử C. 14 phần tử D. 15 phần tử
Câu 3: Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am.an ?
am.an = am . n B. am.an = am : n C. am.an = am + n D. am.an = am - n
Câu 4: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 ?
87 B. 88 C. 89 D. 816
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A theo hai cách.
Câu 6: (3 điểm) Tính nhanh:
a) 86 + 375 + 14 b) 4.37.25 c) 28.64 + 28.36
Câu 7: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 13 = 41 b) (x – 47) – 115 = 0
Câu 8: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)