T-KTHKII-THCS TT CHƠ MOI-BAC KAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: T-KTHKII-THCS TT CHƠ MOI-BAC KAN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 37 - Tiết 74
Ngày soạn: 23/04/2012
Ngày kiểm tra: /05/2012
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Oxi
- Chủ đề 2: Hiđrô
- Chủ đề 3: Oxit - Axit - Bazơ - Muối
- Chủ đề 4: Dung dịch và nồng độ dung dịch
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình hóa học và phân loại chất.
- Tính n/độ d/dịch, thể tích chất khí (ở đktc) và khối lượng chất theo PTHH
3. Thái độ
- Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối bộ môn hóa.
- Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra
II. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Oxi.
Hoàn thành các phương trình phản ứng có oxi là chất tham gia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2 điểm
20%
2. Hiđro.
Tính được lượng chất tham gia phản ứng và sản phẩm khi biết thể tích khí hiđro (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
2 điểm 20%
3. Oxit - Axit - Bazơ - Muối.
- Phân loại và gọi tên 4 loại hợp chất vô cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
2
3 điểm
30 %
4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
Nêu khái niệm: Độ tan, nồng độ %, nồng độ mol.
Vận dụng được công thức tính CM để tính được một số các đại lượng có liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1,0
10%
2
2 điểm 20%
Tổng số câu.
Tổng số điểm %
2
3 30%
1
3 30%
1
3 30%
1
1,0 10%
5
10 điểm
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (2 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 P2O5
SO2 + O2 SO3
Al + O2 Al2O3
C2H4 + O2 CO2 + H2O
b. Cho biết trong các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3.
Câu 3. (1 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là nồng độ mol của dung dịch?
Câu 4. (3 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chế được 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng.
(Cho : Zn = 56, H = 1, Cl = 35,5, )
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2 điểm)
a. + 5O2 2P2O5
2SO2 + O2 2SO3
4Al + 3O2 2Al2O3
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
0,25
0,25
0,5
0,5
b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá.
0,5
2
(3 điểm)
Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm.
0,5 x 6
= 3 đ
3
(1 điểm)
-Nêu được khái niệm độ tan
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ %
0,25
- Nêu được khái niệm nồng độ mol
0,25
4
(3 điểm
Ngày soạn: 23/04/2012
Ngày kiểm tra: /05/2012
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Oxi
- Chủ đề 2: Hiđrô
- Chủ đề 3: Oxit - Axit - Bazơ - Muối
- Chủ đề 4: Dung dịch và nồng độ dung dịch
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình hóa học và phân loại chất.
- Tính n/độ d/dịch, thể tích chất khí (ở đktc) và khối lượng chất theo PTHH
3. Thái độ
- Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối bộ môn hóa.
- Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra
II. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Oxi.
Hoàn thành các phương trình phản ứng có oxi là chất tham gia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2 điểm
20%
2. Hiđro.
Tính được lượng chất tham gia phản ứng và sản phẩm khi biết thể tích khí hiđro (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
2 điểm 20%
3. Oxit - Axit - Bazơ - Muối.
- Phân loại và gọi tên 4 loại hợp chất vô cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
2
3 điểm
30 %
4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
Nêu khái niệm: Độ tan, nồng độ %, nồng độ mol.
Vận dụng được công thức tính CM để tính được một số các đại lượng có liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1,0
10%
2
2 điểm 20%
Tổng số câu.
Tổng số điểm %
2
3 30%
1
3 30%
1
3 30%
1
1,0 10%
5
10 điểm
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (2 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 P2O5
SO2 + O2 SO3
Al + O2 Al2O3
C2H4 + O2 CO2 + H2O
b. Cho biết trong các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3.
Câu 3. (1 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là nồng độ mol của dung dịch?
Câu 4. (3 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chế được 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng.
(Cho : Zn = 56, H = 1, Cl = 35,5, )
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2 điểm)
a. + 5O2 2P2O5
2SO2 + O2 2SO3
4Al + 3O2 2Al2O3
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
0,25
0,25
0,5
0,5
b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá.
0,5
2
(3 điểm)
Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm.
0,5 x 6
= 3 đ
3
(1 điểm)
-Nêu được khái niệm độ tan
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ %
0,25
- Nêu được khái niệm nồng độ mol
0,25
4
(3 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)