T 40- KT SÔ HOC- THCS TT CHƠ MƠI- BAC KAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: T 40- KT SÔ HOC- THCS TT CHƠ MƠI- BAC KAN thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 40: KIỂM TRA 45`
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử. Học sinh nhận thức đúng đắn thái độ học tập để tự điều chỉnh.
II. Chuẩn bị
HS: Ôn tập kiến thức đã học.
GV: Xây dựng ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra và biểu điểm.
MA TRẬN NHẬN THỨC
TT
Nội dung
Số tiết
Tầm quan trọng (mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)
Trọng
số
Tổng
Thang điểm 10
1
Tính chất chia hết trong N
2
9%
2
18
1
2
Các dấu hiệu chia hết
4
19%
3
57
2
3
Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
5
24%
2
48
2
4
Ư, B, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
10
48%
3
144
5
Cộng
21
100%
10
267
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VDC1
VDC2
1
Tính chất chia hết trong N
2a,b
1
6
1
3
2
2
Các dấu hiệu chia hết
1a,b,c
2
3
2
3
Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
3
2
1
2
4
Ư, B, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
4
2
5
2
2
4
Tổng
5
3
2
4
2
3
9
10
MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG CÁC Ô
Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó
1a
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2
2
0,5
NB
1b
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5
2
0,5
NB
1c
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5
4
1
NB
2
Áp dụng tích chất chia hết của một tổng (hiệu)
3
1
NB
3
Số nguyên tố, phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
8
2
TH
4
Tìm ƯCLN
8
2
TH
5
Tìm BC thông qua tìm BCNN
9
2
VDC1
6
Sử dụng tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố ...
9
1
VDC2
Cộng
45
10
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2 điểm) Trong các số 213; 435; 690; 156
a/ Số nào chia hết cho 2
b/ Số nào chia hết cho 3
b/ Số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5
Câu 2: (1 điểm) Mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không. Vì sao.
a/ 72 - 12 b/ 48 + 16
Câu 3: (2 điểm) Phân tích các số 225; 1050 ra thừa số nguyên tố, rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào.
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết 32 x, 80 x, 176 x
Câu 4: (2 điểm) Một số quyển vở nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển vừa đủ bó. Tìm số quyển vở đó, biết rằng số quyển vở trong khoảng từ 130 đến 200.
Câu 5: (1 điểm) Chứng tỏ rằng số có dạng chia hết cho 11
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a/ 690; 156
0,5
b/ 213; 435; 690; 156
0,5
c/ 690
1
2
a/ 72 - 12 6 vì 72 6, 12 6
0,5
b/ 48 + 16 6 vì 48 6, 16 6
0,5
3
225 = 32 . 52 ; 1050 = 2 . 3 . 52 . 7
1
225 chia hết cho 3 và 5; 1050 chia hết cho 2, 3, 5, 7
1
4
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong thi cử. Học sinh nhận thức đúng đắn thái độ học tập để tự điều chỉnh.
II. Chuẩn bị
HS: Ôn tập kiến thức đã học.
GV: Xây dựng ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra và biểu điểm.
MA TRẬN NHẬN THỨC
TT
Nội dung
Số tiết
Tầm quan trọng (mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)
Trọng
số
Tổng
Thang điểm 10
1
Tính chất chia hết trong N
2
9%
2
18
1
2
Các dấu hiệu chia hết
4
19%
3
57
2
3
Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
5
24%
2
48
2
4
Ư, B, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
10
48%
3
144
5
Cộng
21
100%
10
267
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VDC1
VDC2
1
Tính chất chia hết trong N
2a,b
1
6
1
3
2
2
Các dấu hiệu chia hết
1a,b,c
2
3
2
3
Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
3
2
1
2
4
Ư, B, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
4
2
5
2
2
4
Tổng
5
3
2
4
2
3
9
10
MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG CÁC Ô
Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó
1a
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2
2
0,5
NB
1b
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5
2
0,5
NB
1c
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5
4
1
NB
2
Áp dụng tích chất chia hết của một tổng (hiệu)
3
1
NB
3
Số nguyên tố, phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
8
2
TH
4
Tìm ƯCLN
8
2
TH
5
Tìm BC thông qua tìm BCNN
9
2
VDC1
6
Sử dụng tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố ...
9
1
VDC2
Cộng
45
10
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2 điểm) Trong các số 213; 435; 690; 156
a/ Số nào chia hết cho 2
b/ Số nào chia hết cho 3
b/ Số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5
Câu 2: (1 điểm) Mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không. Vì sao.
a/ 72 - 12 b/ 48 + 16
Câu 3: (2 điểm) Phân tích các số 225; 1050 ra thừa số nguyên tố, rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào.
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết 32 x, 80 x, 176 x
Câu 4: (2 điểm) Một số quyển vở nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển vừa đủ bó. Tìm số quyển vở đó, biết rằng số quyển vở trong khoảng từ 130 đến 200.
Câu 5: (1 điểm) Chứng tỏ rằng số có dạng chia hết cho 11
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a/ 690; 156
0,5
b/ 213; 435; 690; 156
0,5
c/ 690
1
2
a/ 72 - 12 6 vì 72 6, 12 6
0,5
b/ 48 + 16 6 vì 48 6, 16 6
0,5
3
225 = 32 . 52 ; 1050 = 2 . 3 . 52 . 7
1
225 chia hết cho 3 và 5; 1050 chia hết cho 2, 3, 5, 7
1
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 226,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)